Định nghĩa của từ put on

put onverb

đưa vào

Định nghĩa của từ undefined

Cụm từ "put on" có nhiều nguồn gốc, mỗi nguồn gốc đều góp phần vào cách sử dụng hiện tại của nó: * **"Put on" như một hành động ẩn dụ về trang phục:** Cụm từ này ám chỉ việc đảm nhận một nhân vật hoặc tính cách, như "làm mặt can đảm", trong đó hành động này được ví như việc ăn vận chỉnh tề. Cách sử dụng này có từ thế kỷ 16. * **"Put on" như một hành động vật lý về trang phục:** Nghĩa đơn giản này ám chỉ việc tự mặc quần áo, xuất hiện vào thế kỷ 14. * **"Put on" như một màn trình diễn hoặc biểu diễn:** Cụm từ này xuất hiện vào cuối thế kỷ 18, ám chỉ một buổi biểu diễn sân khấu, một cách sử dụng liên quan đến phép ẩn dụ về việc đeo mặt nạ hoặc nhân vật. Những nguồn gốc riêng biệt này đã hòa trộn theo thời gian, tạo nên "put on" đa diện mà chúng ta sử dụng ngày nay, bao gồm cả hành động vật lý và biểu đạt ẩn dụ.

namespace

place a garment, piece of jewellery, etc. on part of one's body

đặt một bộ quần áo, một món đồ trang sức, v.v. lên một phần cơ thể của một người

Ví dụ:
  • Julie had put on a cotton dress

    Julie đã mặc một chiếc váy cotton

  • she put on fresh make-up

    cô ấy trang điểm tươi

Từ, cụm từ liên quan

  • get dressed in
  • dress in
  • don
  • clothe oneself in
  • pull on
  • climb into
  • fling on
  • throw on
  • pour oneself into
  • slip into
  • change into
  • rig oneself out in

cause a device to operate

khiến một thiết bị hoạt động

Ví dụ:
  • shall I put the light on?

    tôi có nên bật đèn lên không?

Từ, cụm từ liên quan

  • switch on
  • turn on
  • flick on
  • power up

organize or present a play, exhibition, or event

tổ chức hoặc trình bày một vở kịch, triển lãm hoặc sự kiện

Ví dụ:
  • the museum is putting on an exhibition of Monet's paintings

    bảo tàng đang tổ chức một cuộc triển lãm tranh của Monet

Từ, cụm từ liên quan

increase in body weight by a specified amount

tăng trọng lượng cơ thể một lượng xác định

Ví dụ:
  • she's given up her diet and put on 20 lb

    cô ấy đã từ bỏ chế độ ăn kiêng của mình và tăng lên 20 lb

assume a particular expression, accent, etc.

giả sử một biểu thức cụ thể, trọng âm, v.v.

Ví dụ:
  • he put on a lugubrious look

    anh ấy khoác lên mình một vẻ ngoài láu cá

Từ, cụm từ liên quan

bet a specified amount of money on the outcome of a future event, such as a race or game

đặt cược một số tiền cụ thể vào kết quả của một sự kiện trong tương lai, chẳng hạn như cuộc đua hoặc trò chơi

Ví dụ:
  • he put £1,000 on the horse to win

    anh ấy đặt 1.000 bảng vào con ngựa để giành chiến thắng

cause someone or something to be subject to something unwelcome or unpleasant

khiến ai đó hoặc điều gì đó phải đối mặt với điều gì đó không được hoan nghênh hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • commentators put some of the blame on Congress

    các nhà bình luận đổ lỗi cho Quốc hội

  • he defended his decision to put VAT on domestic fuel

    ông bảo vệ quyết định đánh thuế VAT đối với nhiên liệu trong nước

Từ, cụm từ liên quan

tease or playfully deceive someone

trêu chọc hoặc lừa dối ai đó một cách tinh nghịch

Ví dụ:
  • I was only putting you on

    Tôi chỉ đặt bạn vào

give someone a phone so that they can talk to the person on the line

đưa điện thoại cho ai đó để họ có thể nói chuyện với người trực tuyến

Ví dụ:
  • put dad on, I want to talk to him

    mặc bố đi, tôi muốn nói chuyện với anh ấy