to continue moving
để tiếp tục di chuyển
- Carry on until you get to the junction, then turn left.
Đi tiếp cho đến khi tới ngã ba, sau đó rẽ trái.
to argue or complain noisily
tranh luận hoặc phàn nàn một cách ồn ào
- He was shouting and carrying on.
Anh ta vừa la hét vừa nói tiếp.
Từ, cụm từ liên quan