Định nghĩa của từ focal point

focal pointnoun

điểm hội tụ

/ˈfəʊkl pɔɪnt//ˈfəʊkl pɔɪnt/

Thuật ngữ "focal point" bắt nguồn từ tiếng Latin "focus", có nghĩa là lò sưởi hoặc lò sưởi. Trong quang học, thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào đầu thế kỷ 17 để mô tả điểm mà các tia sáng song song hội tụ sau khi khúc xạ qua thấu kính. Điểm này được gọi là tiêu điểm hoặc điểm hội tụ. Trong nghệ thuật và thiết kế, "focal point" dùng để chỉ phần của bố cục hoặc hình ảnh thu hút mắt người xem và là yếu tố nổi bật nhất về mặt thị giác. Trong bối cảnh này, thuật ngữ này đã được mở rộng để bao gồm bất kỳ điểm hoặc khu vực nào thu hút và giữ được sự chú ý của thị giác. Nhìn chung, từ "focal point" đã phát triển từ nguồn gốc quang học của nó để bao hàm một khái niệm chung hơn về sự nổi bật và nhấn mạnh về mặt thị giác.

namespace

a thing or person that is the centre of interest or activity

một vật hoặc người là trung tâm của sự quan tâm hoặc hoạt động

Ví dụ:
  • In rural areas, the school is often the focal point for the local community.

    Ở vùng nông thôn, trường học thường là trung tâm của cộng đồng địa phương.

  • He quickly became the focal point for those who disagreed with government policy.

    Ông nhanh chóng trở thành tâm điểm chú ý của những người không đồng tình với chính sách của chính phủ.

Ví dụ bổ sung:
  • An outdoor performance of ‘Romeo and Juliet’ will be the focal point of the weekend.

    Buổi biểu diễn ngoài trời của vở kịch ‘Romeo và Juliet’ sẽ là tâm điểm của tuần này.

  • The focal point of the policy developed by the government was the construction of a rail network.

    Trọng tâm của chính sách do chính phủ đưa ra là xây dựng mạng lưới đường sắt.

  • The site manager acts as the focal point of the operation.

    Người quản lý địa điểm đóng vai trò là đầu mối điều hành hoạt động.

  • With wall hangings you can choose a bold, vivid effect that will be the focal point of the room.

    Với đồ treo tường, bạn có thể chọn hiệu ứng đậm nét, sống động để làm điểm nhấn cho căn phòng.

a point at which waves of light, sound, etc. meet after reflection or refraction; the point from which waves of light, sound, etc. seem to come

điểm mà sóng ánh sáng, âm thanh, v.v. gặp nhau sau khi phản xạ hoặc khúc xạ; điểm mà sóng ánh sáng, âm thanh, v.v. dường như xuất phát