the temperature at which a liquid starts to boil
nhiệt độ mà chất lỏng bắt đầu sôi
- The boiling point of water is 100°C.
Điểm sôi của nước là 100°C.
- Bring the sauce to boiling point.
Đun sôi nước sốt.
the point at which a person becomes very angry, or a situation is likely to become violent
thời điểm mà một người trở nên rất tức giận, hoặc một tình huống có khả năng trở nên bạo lực
- Public frustration has reached boiling point.
Sự thất vọng của công chúng đã lên tới đỉnh điểm.
- Kate’s anger was reaching boiling point.
Cơn giận của Kate đã lên đến đỉnh điểm.