danh từ
danh dự, danh giá, thanh danh
word of honour: lời nói danh dự
upon my honour; (thông tục) honour bright: tôi xin lấy danh dự mà thề
point of honour: điểm danh dự, vấn đề danh dự
vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh
such a man is an honour to his country: một người như vậy làm rạng danh dự cho tổ quốc
lòng tôn kính; sự kính trọng
to pay somebody the honour: tỏ lòng kính trọng ai
in honour of: để tỏ lòng tôn kính, để tỏ lòng trân trọng đối với
ngoại động từ
tôn kính, kính trọng
word of honour: lời nói danh dự
upon my honour; (thông tục) honour bright: tôi xin lấy danh dự mà thề
point of honour: điểm danh dự, vấn đề danh dự
ban vinh dự cho
such a man is an honour to his country: một người như vậy làm rạng danh dự cho tổ quốc
(thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo...)
to pay somebody the honour: tỏ lòng kính trọng ai
in honour of: để tỏ lòng tôn kính, để tỏ lòng trân trọng đối với