Định nghĩa của từ fine

fineadjective

tốt, giỏi

/fʌɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "fine" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ "finiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, bắt nguồn từ gốc "*peys-" trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, có nghĩa là "thin" hoặc "slender". Trong tiếng Anh cổ, từ "fin" dùng để chỉ thứ gì đó mỏng hoặc mảnh, chẳng hạn như sợi chỉ mỏng hoặc đường kẻ mảnh. Theo thời gian, nghĩa của "fine" được mở rộng để bao gồm các hàm ý khác, chẳng hạn như chất lượng, sự xuất sắc hoặc sự tinh tế. Ví dụ, rượu vang hảo hạng hoặc mỹ thuật. Vào thế kỷ 14, nghĩa của "fine" là tiền phạt hoặc hình phạt cho một tội ác đã xuất hiện, có thể là do từ tiếng Anh cổ "fīna", có nghĩa là "trừng phạt" hoặc "bắt buộc phải trả tiền". Ngày nay, từ "fine" có nhiều nghĩa, bao gồm một khoản thanh toán nhỏ, một phẩm chất hoặc sự xuất sắc, hoặc một thứ gì đó mỏng hoặc mảnh. Mặc dù có nhiều hàm ý, từ "fine" vẫn bắt nguồn từ tiếng Anh cổ như một cách mô tả một thứ gì đó mỏng hoặc mảnh.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtốt, nguyên chất (vàng, bạc...)

exampleto impose a fine on someone: phạt vạ ai

exampleto talk fine: nói hay, nói khéo

exampleto cut it fine: tính vừa khéo

meaningnhỏ, mịn, thanh mảnh; sắc

examplea fine pen: bút đầu nhỏ

examplefine sand: cát mịn

examplefine rain: mưa bụi

meaningtốt, khả quan, hay, giải

examplea fine idea: ý kiến hay

examplea fine teacher: giáo viên giỏi

type phó từ

meaninghay, khéo

exampleto impose a fine on someone: phạt vạ ai

exampleto talk fine: nói hay, nói khéo

exampleto cut it fine: tính vừa khéo

very well

in good health

sức khỏe tốt

Ví dụ:
  • ‘How are you?’ ‘Fine, thanks.’

    ‘Bạn khỏe không?’ ‘Ổn, cảm ơn.’

  • I was feeling fine when I got up this morning.

    Tôi cảm thấy ổn khi thức dậy sáng nay.

  • ‘How’s your throat?’ ‘It’s fine as long as I don’t cough.’

    ‘Cổ họng của bạn thế nào?’ ‘Miễn là tôi không ho là được.’

Ví dụ bổ sung:
  • George looks fine now.

    George bây giờ trông ổn rồi.

  • I feel absolutely fine.

    Tôi cảm thấy hoàn toàn ổn.

  • She was absolutely fine throughout the pregnancy.

    Cô ấy hoàn toàn ổn trong suốt thai kỳ.

very good

of high quality; good

chất lượng cao; Tốt

Ví dụ:
  • a very fine performance

    một màn trình diễn rất tốt

  • fine clothes/wines/workmanship

    quần áo đẹp/rượu vang/tay nghề tốt

  • It's a particularly fine example of Saxon architecture.

    Đó là một ví dụ đặc biệt điển hình về kiến ​​trúc Saxon.

  • the finest collection of paintings in Europe

    bộ sưu tập tranh đẹp nhất ở châu Âu

  • She's a fine actor and an even finer dancer.

    Cô ấy là một diễn viên giỏi và một vũ công còn giỏi hơn nữa.

  • Jim has made a fine job of the garden.

    Jim đã chăm sóc khu vườn rất tốt.

  • people who enjoy the finer things in life (= for example art, good food, etc.)

    những người tận hưởng những điều tốt đẹp hơn trong cuộc sống (= ví dụ như nghệ thuật, thức ăn ngon, v.v.)

  • It was his finest hour (= most successful period) as manager of the England team.

    Đó là giờ tốt nhất của anh ấy (= giai đoạn thành công nhất) với tư cách là người quản lý đội tuyển Anh.

  • This movie features some of her finest work.

    Bộ phim này giới thiệu một số tác phẩm hay nhất của cô.

  • He tried to appeal to their finer feelings (= feelings of duty, love, etc.)

    Anh ấy cố gắng thu hút những cảm xúc tốt đẹp hơn của họ (= cảm giác về nghĩa vụ, tình yêu, v.v.)

Ví dụ bổ sung:
  • He has done an exceptionally fine job of reorganizing things.

    Anh ấy đã thực hiện một công việc đặc biệt xuất sắc là sắp xếp lại mọi thứ.

  • He was a fine man and a fine soldier.

    Anh ấy là một người đàn ông tốt và một người lính tốt.

  • It was a fine example of leadership.

    Đó là một ví dụ điển hình về khả năng lãnh đạo.

  • They enjoy good food and fine wines.

    Họ thưởng thức đồ ăn ngon và rượu vang hảo hạng.

  • Some of Groucho's finest moments occur in the out-takes.

    Một số khoảnh khắc đẹp nhất của Groucho xảy ra ở những cảnh quay đầu tiên.

acceptable/good enough

used to tell somebody that an action, a suggestion or a decision is acceptable

dùng để nói với ai đó rằng một hành động, một đề nghị hay một quyết định có thể chấp nhận được

Ví dụ:
  • ‘I'll leave this here, OK?’ ‘Fine.’

    ‘Tôi sẽ để cái này ở đây, được chứ?’ ‘Được thôi.’

  • ‘Bob wants to know if he can come too.’ ‘That's fine by me.’

    “Bob muốn biết liệu anh ấy có thể đến cùng không.” “Tôi thấy ổn thôi.”

  • If you don't agree, that's fine with him.

    Nếu bạn không đồng ý thì cũng không sao với anh ấy.

  • She has been virtually ignoring me but I'm fine with that.

    Cô ấy gần như phớt lờ tôi nhưng tôi thấy ổn với điều đó.

used to say you are satisfied with something

dùng để nói rằng bạn hài lòng với điều gì đó

Ví dụ:
  • Don't worry. Your speech was fine.

    Đừng lo lắng. Bài phát biểu của bạn đã ổn.

  • Other than a few damp spots, the place looked fine.

    Ngoại trừ vài chỗ ẩm ướt thì chỗ này trông vẫn ổn.

  • to sound/seem fine

    nghe có vẻ ổn/có vẻ ổn

  • You go on without me. I'll be fine.

    Bạn tiếp tục mà không có tôi. Tôi sẽ ổn thôi.

  • ‘Can I get you another drink?’ ‘No, thanks. I'm fine.’

    ‘Tôi có thể lấy cho bạn đồ uống khác được không?’ ‘Không, cảm ơn. Tôi ổn.'

  • Never mind, Jake. Everything will be just fine.

    Đừng bận tâm, Jake. Mọi chuyện sẽ ổn thôi.

  • Your hair is perfectly fine the way it is.

    Tóc của bạn hoàn toàn ổn như thế này.

  • This paper's not very good quality, but it's fine for rough work.

    Giấy này không có chất lượng tốt lắm, nhưng nó phù hợp cho những công việc nặng nhọc.

  • You're a fine one to talk! (= you are not in a position to criticize, give advice, etc.)

    Bạn là một người tốt để nói chuyện! (= bạn không có tư cách chỉ trích, đưa ra lời khuyên, v.v.)

  • This is a fine (= terrible) mess we're in!

    Đây là một mớ hỗn độn tốt đẹp (= khủng khiếp) mà chúng ta đang gặp phải!

Ví dụ bổ sung:
  • I knew that everything would turn out fine in the end.

    Tôi biết rằng cuối cùng mọi thứ sẽ ổn.

  • Your speech was absolutely fine.

    Bài phát biểu của bạn hoàn toàn ổn.

weather

bright and not raining

sáng sủa và không mưa

Ví dụ:
  • a fine day/evening

    một ngày/buổi tối đẹp trời

  • I hope it stays fine for the picnic.

    Tôi hy vọng nó vẫn ổn cho chuyến dã ngoại.

  • It was a fine sunny morning.

    Đó là một buổi sáng nắng đẹp.

  • That summer saw weeks of fine dry weather.

    Mùa hè năm đó chứng kiến ​​nhiều tuần thời tiết khô ráo.

Ví dụ bổ sung:
  • It's turned out fine again today.

    Hôm nay mọi chuyện lại ổn trở lại.

  • Let's hope it stays fine for the wedding this afternoon.

    Hãy hy vọng đám cưới chiều nay sẽ ổn.

  • The next morning turned out fine again.

    Sáng hôm sau mọi chuyện lại ổn thỏa.

attractive

pleasant to look at

dễ nhìn

Ví dụ:
  • a fine view

    một góc nhìn đẹp

  • a fine-looking woman

    một người phụ nữ đẹp

  • a fine figure of a man

    một hình dáng đẹp của một người đàn ông

  • The boy looks mighty fine in a uniform.

    Cậu bé trông thật bảnh bao trong bộ đồng phục.

with small grains

made of very small grains

làm từ những hạt rất nhỏ

Ví dụ:
  • fine sand

    cát mịn

  • Use a finer piece of sandpaper to finish.

    Sử dụng một mảnh giấy nhám mịn hơn để hoàn thiện.

  • The top 8 inches of earth is very fine, made up of river sediment.

    8 inch trên cùng của trái đất rất mịn, được tạo thành từ trầm tích sông.

  • Dip in beaten egg then fine dry breadcrumbs before frying in olive oil.

    Nhúng vào trứng đã đánh rồi phơi khô vụn bánh mì trước khi chiên trong dầu ô liu.

Từ, cụm từ liên quan

attractive

attractive and small or thin

hấp dẫn và nhỏ hoặc mỏng

Ví dụ:
  • fine bone china

    sứ xương tốt

  • She has inherited her mother's fine features (= a small nose, mouth, etc.).

    Cô ấy đã thừa hưởng những nét đẹp của mẹ cô ấy (= mũi nhỏ, miệng, v.v.).

Từ, cụm từ liên quan

very thin

very thin or narrow; made of very thin or narrow wires or threads

rất mỏng hoặc hẹp; làm bằng dây hoặc sợi rất mỏng hoặc hẹp

Ví dụ:
  • His fine blond hair came down almost to his shoulders.

    Mái tóc vàng óng mượt của anh dài gần đến vai.

  • a fine thread

    một sợi chỉ tốt

  • I need a brush with a fine tip.

    Tôi cần một bàn chải có đầu nhọn.

  • a fine sieve/mesh

    một cái sàng/lưới mịn

Ví dụ bổ sung:
  • Her hair is very fine.

    Tóc cô ấy rất đẹp.

  • Acupuncture uses fine needles inserted into the patient's skin.

    Châm cứu sử dụng những chiếc kim nhỏ đưa vào da của bệnh nhân.

  • You could see the sweat in the fine hairs above his upper lip.

    Bạn có thể thấy mồ hôi đọng trên những sợi lông tơ phía trên môi trên của anh ấy.

detail/distinctions

difficult to see or describe

khó nhìn thấy hoặc mô tả

Ví dụ:
  • You really need a magnifying glass to appreciate all the fine detail.

    Bạn thực sự cần một chiếc kính lúp để đánh giá cao tất cả các chi tiết đẹp.

  • There's no need to make such fine distinctions.

    Không cần thiết phải phân biệt rõ ràng như vậy.

  • There's a fine line between love and hate (= it is easy for one to become the other).

    Có một ranh giới mỏng manh giữa yêu và ghét (= rất dễ để người này trở thành người kia).

  • We still have to iron out the finer details.

    Chúng tôi vẫn phải giải quyết các chi tiết tốt hơn.

Từ, cụm từ liên quan

person

that you have a lot of respect for

rằng bạn rất tôn trọng

Ví dụ:
  • He was a fine man.

    Anh ấy là một người đàn ông tốt.

words/speeches

sounding important and impressive but unlikely to have any effect

nghe có vẻ quan trọng và ấn tượng nhưng dường như không có tác dụng gì

Ví dụ:
  • His speech was full of fine words which meant nothing.

    Bài phát biểu của ông ấy đầy những lời hoa mỹ nhưng chẳng có ý nghĩa gì.

metals

containing only a particular metal and no other substances that reduce the quality

chỉ chứa một kim loại cụ thể và không có chất nào khác làm giảm chất lượng

Ví dụ:
  • fine gold

    vàng ròng

Thành ngữ

chance would be a fine thing
(British English, informal)people say chance would be a fine thing to show that they would like to do or have the thing that somebody has mentioned, but that they do not think that it is very likely
the finer points of something
the more complicated or detailed aspects of something
  • She seems at ease discussing the finer points of foreign policy.
  • He learnt the finer points of cricket during a trip to London.
  • in fine/good fettle
    (old-fashioned, informal)healthy; in good condition
  • The team is in fine fettle.
  • Park Foods is in fine fettle after selling off all non-core businesses.
  • not to put too fine a point on it
    used to emphasize something that is expressed clearly and directly, especially a criticism
  • Not to put too fine a point on it, I think you are lying.
  • walk/tread a fine/thin line (between A and B)
    to be in a difficult or dangerous situation where you could easily make a mistake
  • He was walking a fine line between being funny and being rude.
  • She often seems to tread a thin line between success and failure.