Định nghĩa của từ fact

factnoun

việc, sự việc, sự kiện

/fakt/

Định nghĩa của từ undefined

cuối thế kỷ 15: từ tiếng Latin factum, phân từ quá khứ trung tính của facere ‘làm’. Nghĩa ban đầu là ‘một hành động’, sau đó là ‘một tội ác’, tồn tại trong cụm từ trước (hoặc sau) sự kiện. Nghĩa sớm nhất trong các nghĩa hiện tại (‘sự thật, thực tế’) có từ cuối thế kỷ 16

Tóm Tắt

type danh từ

meaningviệc, sự việc

exampleto confess the fact: thú nhận đã làm việc gì

meaningsự thật

examplethe facts of life: sự thật của cuộc đời; (thông tục) những điều cần biết về vấn đề sinh dục, sinh đẻ...

examplethe fact of the matter is...: sự thật của vấn đề là...

meaningsự kiện

examplehard facts: sự kiện rõ rành rành không thể chối câi được

typeDefault

meaningsự việc in f.thật ra

namespace

a thing that is known to be true, especially when it can be proved

một điều được biết là đúng, đặc biệt là khi nó có thể được chứng minh

Ví dụ:
  • First, some basic facts about healthy eating.

    Đầu tiên, một số thông tin cơ bản về ăn uống lành mạnh.

  • Isn't it a fact that the firm is losing money?

    Không phải thực tế là công ty đang thua lỗ sao?

  • It's a well-known fact that dogs have an acute sense of smell.

    Một thực tế nổi tiếng là chó có khứu giác rất nhạy bén.

  • I know for a fact (= I am certain) that she's involved in something illegal.

    Tôi biết một sự thật (= tôi chắc chắn) rằng cô ấy có liên quan đến một việc gì đó bất hợp pháp.

  • The report is based on hard facts (= information that can be proved to be true).

    Báo cáo dựa trên sự thật rõ ràng (= thông tin có thể được chứng minh là đúng).

  • Get your facts right (= make sure your information is correct) before you start making accusations.

    Nhận sự thật của bạn đúng (= đảm bảo thông tin của bạn là chính xác) trước khi bạn bắt đầu buộc tội.

  • It's about time you learnt to face (the) facts (= accepted the truth about the situation).

    Đã đến lúc bạn học cách đối mặt với (sự thật) (= chấp nhận sự thật về tình huống này).

  • We didn't get on well, and that's a fact.

    Chúng tôi đã không làm tốt và đó là sự thật.

  • The judge instructed both lawyers to stick to the facts of the case.

    Thẩm phán yêu cầu cả hai luật sư phải bám sát các tình tiết của vụ án.

Ví dụ bổ sung:
  • The book is full of interesting facts about Roman Britain.

    Cuốn sách chứa đầy những sự thật thú vị về nước Anh thời La Mã.

  • She'd never even met him till last week and that's a fact.

    Cô ấy thậm chí chưa bao giờ gặp anh ấy cho đến tuần trước và đó là sự thật.

  • I wish you'd get your facts right!

    Tôi ước gì bạn hiểu đúng sự thật của mình!

  • Do you know for a fact that he is in London?

    Bạn có biết thực tế là anh ấy đang ở London không?

  • the bare facts of war

    sự thật trần trụi của chiến tranh

things that are true rather than things that have been invented

những điều có thật hơn là những điều đã được phát minh

Ví dụ:
  • The story is based on fact.

    Câu chuyện dựa trên thực tế.

  • Is the account fact or fiction?

    Tài khoản là sự thật hay hư cấu?

  • This is simply historical fact.

    Đây đơn giản là sự thật lịch sử.

  • It's important to distinguish between fact and opinion.

    Điều quan trọng là phải phân biệt giữa thực tế và ý kiến.

used to refer to a particular situation that exists

được sử dụng để đề cập đến một tình huống cụ thể tồn tại

Ví dụ:
  • I could no longer ignore the fact that he was unhappy.

    Tôi không thể bỏ qua việc anh ấy không vui nữa.

  • We don't hide the fact that we've made mistakes.

    Chúng tôi không che giấu sự thật rằng chúng tôi đã phạm sai lầm.

  • I did everything I could, and she acknowledged the fact.

    Tôi đã làm mọi thứ có thể và cô ấy đã thừa nhận sự thật.

  • Students are already highly media-literate and the curriculum needs to reflect this fact.

    Học sinh vốn đã có trình độ hiểu biết cao về truyền thông và chương trình giảng dạy cần phản ánh thực tế này.

  • The very fact that this happened more than once shows there is a problem.

    Thực tế là điều này đã xảy ra nhiều lần cho thấy có vấn đề.

  • Despite the fact that she was wearing a seat belt, she was thrown sharply forward.

    Dù đã thắt dây an toàn nhưng cô vẫn bị ném mạnh về phía trước.

  • Due to the fact that they did not read English, the prisoners were unaware of what they were signing.

    Do không đọc được tiếng Anh nên các tù nhân không biết họ đang ký những gì.

  • She was happy apart from the fact that she could not return home.

    Cô rất vui ngoại trừ việc cô không thể trở về nhà.

  • Voluntary work was particularly important in view of the fact that women were often forced to give up paid work on marriage.

    Công việc tình nguyện đặc biệt quan trọng vì thực tế là phụ nữ thường bị buộc phải từ bỏ công việc được trả lương khi kết hôn.

  • We want to celebrate the simple fact of their being here.

    Chúng tôi muốn ăn mừng sự thật đơn giản là họ có mặt ở đây.

  • The mere fact of being poor makes such children criminals in the eyes of the police.

    Thực tế nghèo khó đã khiến những đứa trẻ như vậy trở thành tội phạm trong mắt cảnh sát.

  • The fact remains that we are still two teachers short.

    Sự thật là chúng tôi vẫn còn thiếu hai giáo viên.

Thành ngữ

after the fact
after something has happened or been done, when it is too late to prevent it or change it
  • On some vital decisions employees were only informed after the fact.
  • as a matter of fact
    used to add a comment on something that you have just said, usually adding something that you think the other person will be interested in
  • It's a nice place. We've stayed there ourselves, as a matter of fact.
  • used to disagree with something that somebody has just said
  • ‘I suppose you'll be leaving soon, then?’ ‘No, as a matter of fact I'll be staying for another two years.’
  • the fact (of the matter) is (that)…
    used to emphasize a statement, especially one that is the opposite of what has just been mentioned
  • A new car would be wonderful but the fact of the matter is that we can't afford one.
  • a fact of life
    a situation that cannot be changed, especially one that is unpleasant
  • Illness is just a fact of life.
  • It’s a fact of life that some people will always be racist.
  • facts and figures
    accurate and detailed information
  • I've asked to see all the facts and figures before I make a decision.
  • All the facts and figures were presented at the meeting.
  • the facts of life
    the details about sex and about how babies are born, especially as told to children
    the facts speak for themselves
    it is not necessary to give any further explanation about something because the information that is available already proves that it is true
    in (actual) fact
    used to give extra details about something that has just been mentioned
  • I used to live in France; in fact, not far from where you're going.
  • used to emphasize a statement, especially one that is the opposite of what has just been mentioned
  • I thought the work would be difficult. In actual fact, it's very easy.
  • in point of fact
    used to say what is true in a situation
  • In point of fact, she is their adopted daughter.
  • Is that a fact?
    (informal)used to reply to a statement that you find interesting or surprising, or that you do not believe
  • ‘She says I'm one of the best students she's ever taught.’ ‘Is that a fact?’