danh từ
việc, sự việc
to confess the fact: thú nhận đã làm việc gì
sự thật
the facts of life: sự thật của cuộc đời; (thông tục) những điều cần biết về vấn đề sinh dục, sinh đẻ...
the fact of the matter is...: sự thật của vấn đề là...
sự kiện
hard facts: sự kiện rõ rành rành không thể chối câi được
Default
sự việc in f.thật ra