to mention something that you think is important and/or the reason why a particular situation exists
đề cập đến điều gì đó mà bạn cho là quan trọng và/hoặc lý do tại sao một tình huống cụ thể tồn tại
- The board of directors pointed to falling productivity to justify their decision.
Hội đồng quản trị chỉ ra năng suất lao động đang giảm sút để biện minh cho quyết định của mình.
- Pointing to the results of a recent survey, he claimed voters were most interested in education and unemployment.
Chỉ ra kết quả của một cuộc khảo sát gần đây, ông khẳng định cử tri quan tâm nhất đến giáo dục và thất nghiệp.
- They point to the fact that exercising can improve your mood.
Họ chỉ ra rằng tập thể dục có thể cải thiện tâm trạng của bạn.
to suggest that something is true or likely
để gợi ý rằng điều gì đó là đúng hoặc có khả năng
- All the signs point to a successful year ahead.
Mọi dấu hiệu đều chỉ ra một năm thành công sắp tới.
- The evidence before us points clearly to his innocence.
Những bằng chứng trước mắt cho thấy rõ ràng anh ta vô tội.