Định nghĩa của từ objectively

objectivelyadverb

khách quan

/əbˈdʒektɪvli//pɔɪnt/

"Objectively" bắt nguồn từ tiếng Latin "obiectum", có nghĩa là "một cái gì đó được đặt ở phía trước hoặc đối diện". Điều này chỉ ra ý nghĩa cốt lõi của "objective" là tập trung vào những thứ hoặc sự kiện bên ngoài, thay vì ý kiến ​​hoặc niềm tin cá nhân. Từ này phát triển thông qua tiếng Anh trung đại, trong đó "objectiv" được sử dụng để mô tả một cái gì đó tồn tại độc lập với tâm trí. Đến thế kỷ 18, "objective" đã đạt được ý nghĩa hiện đại về tính công bằng và không thiên vị, làm nổi bật mối liên hệ của nó với thực tế có thể quan sát được thay vì nhận thức chủ quan.

Tóm Tắt

typeDefault

meaningtrạng từ

meaningkhách quan

opinion/fact

a thing that somebody says or writes giving their opinion or stating a fact

một điều mà ai đó nói hoặc viết đưa ra ý kiến ​​của họ hoặc nêu một sự thật

Ví dụ:
  • She made several interesting points in the article.

    Cô ấy đã đưa ra một số điểm thú vị trong bài viết.

  • I take your point (= understand and accept what you are saying).

    Tôi lấy quan điểm của bạn (= hiểu và chấp nhận những gì bạn đang nói).

  • He's just saying that to prove a point (= to show his idea is right).

    Anh ấy chỉ nói điều đó để chứng minh một quan điểm (= để cho thấy ý tưởng của anh ấy là đúng).

  • OK, you've made your point!

    Được rồi, bạn đã đưa ra quan điểm của mình!

Ví dụ bổ sung:
  • He had trouble getting his point across.

    Anh ấy gặp khó khăn trong việc truyền đạt quan điểm của mình.

  • I do agree with her final point.

    Tôi đồng ý với quan điểm cuối cùng của cô ấy.

  • She banged on the table to emphasize her point.

    Cô đập tay xuống bàn để nhấn mạnh quan điểm của mình.

  • They argued the point for hours.

    Họ tranh luận quan điểm này hàng giờ liền.

  • She had clearly won her point.

    Cô ấy rõ ràng đã giành được quan điểm của mình.

Từ, cụm từ liên quan

main idea

the main or most important idea in something that is said or done

ý tưởng chính hoặc quan trọng nhất trong một cái gì đó được nói hoặc làm

Ví dụ:
  • The point is you shouldn't have to wait so long to see a doctor.

    Vấn đề là bạn không cần phải đợi quá lâu để gặp bác sĩ.

  • I wish he would get to the point (= say it quickly).

    Tôi ước gì anh ấy sẽ đi thẳng vào vấn đề (= nói nhanh).

  • I'll come straight to the point: we need more money.

    Tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề: chúng ta cần thêm tiền.

  • Do you see my point (= understand)?

    Bạn có thấy quan điểm của tôi (= hiểu) không?

  • I think I missed the point (= did not understand).

    Tôi nghĩ tôi đã bỏ lỡ điểm (= không hiểu).

  • You have a point (= your idea is right)—it would be better to wait till this evening.

    Bạn có lý (= ý tưởng của bạn đúng)—tốt hơn là đợi đến tối nay.

  • ‘There won’t be anywhere to park.’ ‘Oh, that’s a (good) point.’ (= I had not thought of that)

    ‘Sẽ không có chỗ nào để đậu cả.’ ‘Ồ, đó là một điểm (tốt).’ (= Tôi chưa nghĩ đến điều đó)

  • It just isn't true. That's the whole point (= the only important fact).

    Nó không đúng sự thật. Đó là toàn bộ vấn đề (= sự thật quan trọng duy nhất).

  • I thought the whole point was getting the same amount done with less effort.

    Tôi nghĩ rằng toàn bộ vấn đề là hoàn thành được khối lượng công việc tương tự với ít nỗ lực hơn.

  • ‘He's been married before.’ ‘That's beside the point (= not important).’

    ‘Anh ấy đã từng kết hôn trước đây.’ ‘Đó là chuyện ngoài lề (= không quan trọng).’

  • I know it won't cost very much but that's not the point (= not the important thing).

    Tôi biết nó sẽ không tốn nhiều tiền nhưng đó không phải là vấn đề (= không phải là điều quan trọng).

  • The point behind the film was to help people understand the motivations of the criminals.

    Mục đích đằng sau bộ phim là giúp mọi người hiểu được động cơ của tội phạm.

purpose

the purpose or aim of something

mục đích hoặc mục đích của một cái gì đó

Ví dụ:
  • What's the point of all this violence?

    Mục đích của tất cả bạo lực này là gì?

  • ‘Why don't you try again?’ ‘What's the point?’

    ‘Sao bạn không thử lại?’ ‘Có ý nghĩa gì?’

  • The point of the lesson is to compare the two countries.

    Mục đích của bài học là so sánh hai nước.

  • I don't see the point of doing it all again.

    Tôi không thấy có ích gì khi phải làm lại tất cả.

  • There's no point in getting angry.

    Chẳng có ích gì khi nổi giận.

Ví dụ bổ sung:
  • I didn't get the point of the story.

    Tôi không hiểu ý của câu chuyện.

  • I don't see the point in arguing.

    Tôi không thấy có ích gì khi tranh cãi.

  • It doesn't have any point to it.

    Nó không có ý nghĩa gì cả.

  • There's absolutely no point in complaining now.

    Hoàn toàn không có ích gì khi phàn nàn bây giờ.

  • What's the point of worrying?

    Lo lắng có ích gì?

detail

a particular detail or fact

một chi tiết hoặc sự kiện cụ thể

Ví dụ:
  • Can you explain that point again?

    Bạn có thể giải thích lại điểm đó được không?

  • Summarize the main points of the argument.

    Tóm tắt những điểm chính của lập luận.

  • I should like to highlight the key points.

    Tôi muốn nhấn mạnh những điểm chính.

  • An important point has been missed out.

    Một điểm quan trọng đã bị bỏ sót.

  • You raise an interesting point.

    Bạn nêu lên một điểm thú vị.

Ví dụ bổ sung:
  • There are one or two points that aren't yet clear.

    Có một hoặc hai điểm vẫn chưa rõ ràng.

  • He summarized all the salient points of the case.

    Ông tóm tắt tất cả những điểm nổi bật của vụ án.

  • the major selling point of the line

    điểm bán hàng chính của dòng

  • There is only one point of difference between the two models.

    Chỉ có một điểm khác biệt giữa hai mô hình.

  • The committee recommended a number of action points to avoid such problems in the future.

    Ủy ban đã đề xuất một số điểm hành động để tránh những vấn đề như vậy trong tương lai.

Từ, cụm từ liên quan

quality

a particular quality or feature that somebody/something has

một phẩm chất hoặc tính năng cụ thể mà ai đó/cái gì đó có

Ví dụ:
  • Tact is not one of her strong points.

    Chiến thuật không phải là một trong những điểm mạnh của cô ấy.

  • Read the manual to learn the program's finer points (= small details).

    Đọc hướng dẫn để tìm hiểu những điểm tốt hơn của chương trình (= chi tiết nhỏ).

  • Living in Scotland has its good points but the weather is not one of them.

    Sống ở Scotland có những điểm tốt nhưng thời tiết không phải là một trong số đó.

  • One of the hotel's plus points (= good features) is that it is very central.

    Một trong những điểm cộng của khách sạn (= tính năng tốt) là nó rất trung tâm.

  • There is not a single weak point in his essay.

    Không có một điểm yếu nào trong bài luận của anh ấy.

Từ, cụm từ liên quan

time

a particular time or stage of development

một thời gian hoặc giai đoạn phát triển cụ thể

Ví dụ:
  • We had reached the point when there was no money left.

    Chúng tôi đã đến mức không còn tiền nữa.

  • The climber was at the point of death when they found him.

    Người leo núi đã sắp chết khi họ tìm thấy anh ta.

  • At one point he looked like winning.

    Có lúc anh ấy trông như đang chiến thắng.

  • Many people experience anxiety at some point in their lives.

    Nhiều người cảm thấy lo lắng tại một số thời điểm trong cuộc sống của họ.

  • At this point in time we just have to wait.

    Tại thời điểm này, chúng ta chỉ cần chờ đợi.

  • At this point I don't care what you decide to do.

    Lúc này tôi không quan tâm bạn quyết định làm gì.

  • Up to that point we were living in London.

    Cho đến thời điểm đó chúng tôi đang sống ở London.

Ví dụ bổ sung:
  • I've reached the point (= in a book, etc.) where his father is dying.

    Tôi đã đạt đến điểm (= trong một cuốn sách, v.v.) nơi cha anh ấy sắp chết.

  • There comes a point in most people's lives when they want to settle down.

    Trong cuộc đời hầu hết mọi người đều có một thời điểm nào đó họ muốn ổn định cuộc sống.

  • by the time the movie has reached its halfway point

    khi bộ phim đã đi được nửa chặng đường

  • We worked all night to the point of collapse.

    Chúng tôi làm việc suốt đêm đến mức kiệt sức.

  • to fill a bag to bursting point

    đổ đầy túi đến điểm bùng nổ

place

a particular place or area

một địa điểm hoặc khu vực cụ thể

Ví dụ:
  • I'll wait for you at the meeting point in the arrivals hall.

    Tôi sẽ đợi bạn tại điểm hẹn ở sảnh đến.

  • the point at which the river divides

    điểm mà dòng sông phân chia

  • Draw a line from point A to point B.

    Vẽ một đường thẳng từ điểm A đến điểm B.

  • No parking beyond this point.

    Không có bãi đậu xe ngoài điểm này.

Ví dụ bổ sung:
  • This website is an excellent beginning point for any pianist.

    Trang web này là điểm khởi đầu tuyệt vời cho bất kỳ nghệ sĩ piano nào.

  • There are clear signposts at all beach access points.

    Có biển chỉ dẫn rõ ràng tại tất cả các điểm tiếp cận bãi biển.

  • a convenient midway point between Memphis and St. Louis

    một điểm giữa thuận tiện giữa Memphis và St. Louis

  • an excellent entrance point into Glacier National Park

    một điểm vào tuyệt vời vào Công viên quốc gia Glacier

  • one stopping point on their tour of the shrines

    một điểm dừng trong chuyến tham quan các đền thờ của họ

direction

one of the marks of direction around a compass

một trong những dấu hiệu chỉ hướng xung quanh la bàn

Ví dụ:
  • the points of the compass (= N, S, E, W, etc.)

    các điểm của la bàn (= N, S, E, W, v.v.)

in competition

an individual unit that adds to a score in a game or sports competition

một đơn vị riêng lẻ làm tăng điểm trong một trò chơi hoặc cuộc thi thể thao

Ví dụ:
  • to win/lose a point

    thắng/thua một điểm

  • Australia finished 20 points ahead.

    Úc dẫn trước 20 điểm.

  • Players score points for finding words not found by any other player.

    Người chơi ghi điểm khi tìm được những từ mà người chơi khác không tìm thấy.

  • You get bonus points for answering the mystery question.

    Bạn nhận được điểm thưởng khi trả lời câu hỏi bí ẩn.

  • They won on points (= by scoring more points rather than by completely defeating their opponents).

    Họ đã giành được điểm (= bằng cách ghi nhiều điểm hơn là đánh bại hoàn toàn đối thủ của họ).

Ví dụ bổ sung:
  • I'm deducting a point from the total score.

    Tôi đang trừ một điểm trong tổng số điểm.

  • It's set point to Zverev.

    Nó hướng tới Zverev.

  • Name the film and, for a bonus point, name the actress.

    Đặt tên cho bộ phim và để được điểm thưởng, hãy nêu tên nữ diễn viên.

  • Points are awarded to the winner of each round.

    Điểm được trao cho người chiến thắng trong mỗi vòng.

  • She's averaged 19 points per game in her last seven games.

    Cô ấy đạt trung bình 19 điểm mỗi trận trong bảy trận gần nhất.

measurement

a mark or unit on a scale of measurement

một dấu hiệu hoặc đơn vị trên thang đo

Ví dụ:
  • The party's share of the vote fell by ten percentage points.

    Tỷ lệ phiếu bầu của đảng đã giảm 10 điểm phần trăm.

Ví dụ bổ sung:
  • His popularity rose by 18 points in public opinion polls.

    Sự nổi tiếng của anh ấy đã tăng 18 điểm trong các cuộc thăm dò dư luận.

  • The Nikkei index rose 710 points to 14894.

    Chỉ số Nikkei tăng 710 điểm lên 14894.

  • The index was down only 4.6 points at the close.

    Chỉ số này chỉ giảm 4,6 điểm khi đóng cửa.

  • The product sold at about a $100 price point.

    Sản phẩm được bán với mức giá khoảng 100 USD.

a unit of credit towards an award or benefit

một đơn vị tín dụng hướng tới một giải thưởng hoặc lợi ích

Ví dụ:
  • Applicants are awarded points on criteria such as education, skills and knowledge of English.

    Ứng viên được cộng điểm dựa trên các tiêu chí như trình độ học vấn, kỹ năng và kiến ​​thức tiếng Anh.

  • Let children trade their earned points for privileges, like extra playtime.

    Hãy để trẻ đánh đổi số điểm kiếm được để lấy những đặc quyền, chẳng hạn như có thêm thời gian chơi.

sharp end

the sharp, thin end of something

sự kết thúc sắc nét, mỏng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • the point of a pencil/knife/pin

    đầu bút chì/dao/ghim

Ví dụ bổ sung:
  • She pressed so hard that the point of the pencil made a hole in the paper.

    Cô ấn mạnh đến nỗi đầu bút chì tạo thành một lỗ trên tờ giấy.

  • Use the point of a knife to remove the seeds.

    Dùng mũi dao để loại bỏ hạt.

  • They are so small that several of them could easily fit on the point of a pin.

    Chúng nhỏ đến mức một vài trong số chúng có thể dễ dàng nhét vừa vào đầu một chiếc ghim.

Từ, cụm từ liên quan

land

a narrow piece of land that stretches into the sea

một mảnh đất hẹp trải dài ra biển

Ví dụ:
  • The ship sailed around the point.

    Con tàu đi vòng quanh điểm.

  • Pagoda Point

    Điểm chùa

punctuation

a small round mark used in writing, especially the mark that separates a whole number from the part that comes after it

một dấu tròn nhỏ được sử dụng trong văn bản, đặc biệt là dấu phân cách một số nguyên với phần theo sau nó

Ví dụ:
  • two point six (2.6)

    hai phẩy sáu (2.6)

  • a decimal point

    một dấu thập phân

  • We broadcast on ninety-five point nine (95.9) FM.

    Chúng tôi phát sóng trên đài FM chín mươi lăm phẩy chín (95,9).

Từ, cụm từ liên quan

of light/colour

a very small dot of light or colour

một chấm ánh sáng hoặc màu sắc rất nhỏ

Ví dụ:
  • The stars were points of light in the sky.

    Những ngôi sao là những điểm sáng trên bầu trời.

for electricity

a place in a wall, etc. where a piece of equipment can be connected to electricity

một vị trí trên tường, v.v... nơi một thiết bị có thể được kết nối với điện

Ví dụ:
  • a power/shaver/telephone point

    một nguồn điện/máy cạo râu/điểm điện thoại

Từ, cụm từ liên quan

in ballet

the hard tops of the toes of a kind of shoe that a ballet dancer balances on

phần đầu cứng của các ngón chân của một loại giày mà vũ công ba lê giữ thăng bằng

on railway track

a piece of track at a place where a railway line divides that can be moved to allow a train to change tracks

một đoạn đường ray tại nơi đường sắt phân chia có thể được di chuyển để cho phép tàu chuyển đường ray

size of letters

a unit of measurement for the size of letters in printing or on a computer screen, etc.

đơn vị đo kích thước của chữ in hoặc trên màn hình máy tính, v.v.

Ví dụ:
  • Change the text to 10 point.

    Thay đổi văn bản thành 10 điểm.

Thành ngữ

belabour the point
(formal)to repeat an idea, argument, etc. many times to emphasize it, especially when it has already been mentioned or understood
  • I don’t want to belabour the point, but it’s vital you understand how important this is.
  • a case in point
    a clear example of the problem, situation, etc. that is being discussed
  • Many professions feel they deserve higher pay, and nurses are a case in point.
  • the finer points of something
    the more complicated or detailed aspects of something
  • She seems at ease discussing the finer points of foreign policy.
  • He learnt the finer points of cricket during a trip to London.
  • if/when it comes to the point
    used when you have to decide something or say what you really think
  • When it comes to the point, he always changes his mind.
  • in point of fact
    used to say what is true in a situation
  • In point of fact, she is their adopted daughter.
  • labour the point
    to continue to repeat or explain something that has already been said and understood
  • I understand what you’re saying—there’s no need to labour the point.
  • make a point of doing something
    to be or make sure you do something because it is important or necessary
  • I made a point of closing all the windows before leaving the house.
  • a moot point/question
    (British English, North American English)a matter about which there may be difference of opinion or a lack of understanding
  • Whether this should be enforced by law or not is a moot point.
  • more to the point
    used to say that something is more important than something else
  • I couldn't do the job—I've never been to Spain and, more to the point, I don't speak Spanish.
  • More to the point, did they get away?
  • not to put too fine a point on it
    used to emphasize something that is expressed clearly and directly, especially a criticism
  • Not to put too fine a point on it, I think you are lying.
  • on point
    appropriate or relevant to the situation
  • The quotation was directly on point.
  • Let's stay on point.
  • None of the replies was on point.
  • (informal)perfect; exactly right for the occasion
  • The music here is totally on point.
  • on the point of doing something
    to be close to doing something; to be going to do something very soon
  • I was just on the point of calling you.
  • We were on the point of giving up.
  • point of contact
    a place where you go or a person that you speak to when you are dealing with an organization
  • The receptionist is the first point of contact most people have with the clinic.
  • a point of departure
    a place where a journey starts
    (formal)an idea, a theory or an event that is used to start a discussion, an activity, etc.
  • The author takes Freud's dream theories as the point of departure for his essay.
  • a point of honour
    a thing that somebody considers to be very important for their honour or reputation
    the point of no return
    the time when you must continue with what you have decided to do, because it is not possible to get back to an earlier situation
  • We have passed the point of no return.
  • point taken
    used to say that you accept that somebody else is right when they have disagreed with you or criticized you
  • Point taken. Let's drop the subject.
  • score a point/points (off/against/over somebody)
    to show that you are better than somebody, especially by making clever remarks, for example in an argument
  • He was always trying to score points off his teachers.
  • a sore point
    a subject that makes you feel angry or upset when it is mentioned
  • It's a sore point with Sue's parents that the children have not been baptized yet.
  • stretch a point
    to allow or do something that is not usually acceptable, especially because of a particular situation
  • I was hoping they would stretch a point and let me stay on for a while.
  • to the point
    expressed in a simple, clear way without any extra information or feelings
  • The letter was short and to the point.
  • to the point of (doing) something
    to a degree that can be described as something
  • He was rude to the point of being aggressive.
  • up to a (certain) point
    to some extent; to some degree but not completely
  • I agree with you up to a point.