Định nghĩa của từ away

awayadverb

xa, xa cách, rời xa, đi xa

/əˈweɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "away" có lịch sử lâu đời. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép lại của nó có từ tiếng Anh cổ, vào khoảng thế kỷ thứ 7. Ban đầu, nó có nghĩa là "from" hoặc "ra khỏi một nơi nào đó". Ví dụ, "hwy am ic" (tôi sắp đi xa nhà) hoặc "hwy þu eart" (bạn đang ở bên ngoài, xa nhà). Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "away" có nghĩa là tách biệt, loại bỏ hoặc khoảng cách. Ví dụ, "away with it" có nghĩa là loại bỏ một cái gì đó. Trong tiếng Anh hiện đại, chúng ta sử dụng "away" để chỉ sự di chuyển hoặc loại bỏ trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như rời khỏi một nơi, mang đi một cái gì đó hoặc thậm chí ghi bàn khi xa nhà trong thể thao. Bạn có muốn tôi đi sâu hơn vào từ nguyên hoặc cung cấp thêm ví dụ không?

Tóm Tắt

type phó từ

meaningxa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa)

exampleaway from home: xa nhà

exampleto stand away from the rest: đứng cách xa những người khác

exampleto fly away: bay đi

meaningbiến đi, mất đi, hết đi

exampleto boil away: sôi cạn đi

exampleto gamble away all one's money: cờ bạc hết sạch cả tiền của

exampleto make away with oneself: tự tử

meaningkhông ngừng liên tục

exampleto work (peg) away for six hours: làm việc liên tục trong sáu tiếng liền

namespace

to or at a distance from somebody/something in space or time

đến hoặc ở một khoảng cách với ai đó/cái gì đó trong không gian hoặc thời gian

Ví dụ:
  • The beach is a mile away.

    Bãi biển cách đó một dặm.

  • Christmas is still months away.

    Giáng sinh vẫn còn nhiều tháng nữa.

  • The president was kept well away from the demonstrators.

    Tổng thống được giữ cách xa những người biểu tình.

  • The station is a few minutes' walk away from here.

    Nhà ga cách đây vài phút đi bộ.

  • The main landfill site was moved further away from the city.

    Bãi rác chính đã được di chuyển ra xa thành phố.

to a different place or in a different direction

đến một nơi khác hoặc theo một hướng khác

Ví dụ:
  • Go away!

    Biến đi!

  • Put your toys away.

    Để đồ chơi của bạn ra chỗ khác.

  • The bright light made her look away.

    Ánh sáng chói lóa khiến cô phải nhìn đi chỗ khác.

not present

không có mặt

Ví dụ:
  • There were ten children away yesterday.

    Hôm qua có mười đứa trẻ đi vắng.

  • Sorry, he's away.

    Xin lỗi, anh ấy đi vắng.

  • She was away from work for a week.

    Cô ấy đã đi làm xa một tuần.

Từ, cụm từ liên quan

used after verbs to say that something is done continuously or with a lot of energy

dùng sau động từ để nói rằng việc gì đó được thực hiện liên tục hoặc tốn nhiều công sức

Ví dụ:
  • She was still writing away furiously when the bell went.

    Cô ấy vẫn đang viết một cách giận dữ khi chuông reo.

  • They were soon chatting away like old friends.

    Họ nhanh chóng tán gẫu như những người bạn cũ.

until disappearing completely

cho đến khi biến mất hoàn toàn

Ví dụ:
  • The water boiled away.

    Nước đã sôi đi.

  • The music faded away.

    Âm nhạc đã tắt dần.

at the opponent’s ground or stadium

tại sân hoặc sân vận động của đối phương

Ví dụ:
  • Chelsea are playing away this Saturday.

    Chelsea sẽ thi đấu trên sân khách vào thứ Bảy tuần này.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

away with…
(literary)used to say that you would like to be rid of somebody/something
  • Away with all these rules and regulations!
  • blow/clear the cobwebs away
    to help somebody have a fresh, lively state of mind again
  • A brisk walk should blow the cobwebs away.
  • dance the night away
    to dance for the whole evening or night
    far and away
    by a very great amount
  • She's far and away the best player.
  • right away/off
    immediately; without delay
  • I want it sent right away.
  • I told him right off what I thought of him.
  • straight away
    immediately; without delay
  • I'll do it straight away.