Định nghĩa của từ mile

milenoun

dặm (đo lường)

/mʌɪl/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "mile" có từ thời La Mã cổ đại. Từ tiếng Latin "mille" có nghĩa là "thousand", và đế chế La Mã đã sử dụng một đơn vị khoảng cách gọi là "mille passum" hoặc "một ngàn bước chân". Đơn vị này bằng khoảng 5.000 feet hoặc 1.500 mét. Từ tiếng Latin "mille" sau đó được đưa vào tiếng Anh cổ là "mil", và cách viết đã phát triển thành "mile". Dặm hiện đại được chuẩn hóa bằng 5.280 feet hoặc 1.760 mét, mặc dù độ dài ban đầu của nó thay đổi tùy thuộc vào khu vực và ngữ cảnh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdặm, lý

examplenautical mile: dặm biển, hải lý

meaningcuộc chạy đua một dặm

meaning(thông tục) dễ hơn nhiều lắm

typeDefault

meaningdặm

meaninggeographical m. dặm địa lý

meaningnautical m. hải lý

namespace

a unit for measuring distance equal to 1 609 metres or 1 760 yards

đơn vị đo khoảng cách bằng 1 609 mét hoặc 1 760 yard

Ví dụ:
  • a 20-mile drive to work

    lái xe 20 dặm đi làm

  • an area of four square miles

    diện tích bốn dặm vuông

  • a mile-long procession

    một đám rước dài hàng dặm

  • The nearest bank is about half a mile down the road.

    Ngân hàng gần nhất cách đó khoảng nửa dặm.

  • The boys were left stranded two miles from home.

    Các cậu bé bị mắc kẹt cách nhà hai dặm.

  • He runs 10 miles every morning.

    Anh ấy chạy 10 dặm mỗi sáng.

  • We did about 30 miles a day on our cycling trip.

    Chúng tôi đã thực hiện khoảng 30 dặm một ngày trong chuyến đi xe đạp của mình.

  • The car must have been doing at least 100 miles an hour.

    Chiếc xe chắc hẳn đã chạy ít nhất 100 dặm một giờ.

  • My car does 35 miles to the gallon.

    Xe của tôi đi được 35 dặm về phía gallon.

  • My car gets 35 miles to the gallon.

    Xe của tôi đi được 35 dặm về phía gallon.

  • His thoughts were racing a mile a minute (= very fast).

    Suy nghĩ của anh ấy đang chạy đua với tốc độ một dặm một phút (= rất nhanh).

Ví dụ bổ sung:
  • She drives about 50 miles a day.

    Cô ấy lái xe khoảng 50 dặm một ngày.

  • Most parents travel miles across London to reach the club.

    Hầu hết các bậc cha mẹ phải đi hàng dặm khắp London để đến được câu lạc bộ.

  • They live 40 miles from the nearest supermarket.

    Họ sống cách siêu thị gần nhất 40 dặm.

  • She crossed hundreds of miles of frozen tundra on a dog sled.

    Cô băng qua hàng trăm dặm vùng lãnh nguyên băng giá trên chiếc xe trượt tuyết do chó kéo.

  • Fell-runners who are out to win can cover the three miles in just over 15 minutes.

    Những vận động viên trượt dốc muốn giành chiến thắng có thể đi hết quãng đường ba dặm chỉ trong hơn 15 phút.

a large area or a long distance

một khu vực rộng lớn hoặc một khoảng cách dài

Ví dụ:
  • miles and miles of desert

    dặm và dặm sa mạc

  • There isn't a house for miles around here.

    Không có một ngôi nhà nào quanh đây hàng dặm.

  • I'm not walking—it's miles away.

    Tôi không đi bộ - nó cách xa hàng dặm.

  • It was a wonderful journey through miles and miles of lush green jungle.

    Đó là một cuộc hành trình tuyệt vời qua hàng dặm rừng xanh tươi tốt.

  • She's taller than you by a mile.

    Cô ấy cao hơn bạn một dặm.

a race over one mile

một cuộc đua hơn một dặm

Ví dụ:
  • He ran the mile in less than four minutes.

    Anh ấy đã chạy một dặm trong vòng chưa đầy bốn phút.

  • a four-minute mile

    một dặm bốn phút

Thành ngữ

be miles away
(informal)to be thinking deeply about something and not aware of what is happening around you
give somebody an inch (and they’ll take a mile/yard)
(saying)used to say that if you allow some people a small amount of freedom or power they will see you as weak and try to take a lot more
go the extra mile (for somebody/something)
to make a special effort to achieve something, help somebody, etc.
  • a willingness to go the extra mile to make a project work
  • miles from anywhere
    (informal)in a place that is a long way from a town and surrounded only by a lot of open country, sea, etc.
  • We broke down miles from anywhere.
  • a miss is as good as a mile
    (saying)there is no real difference between only just failing in something and failing in it badly because the result is still the same
    run a mile (from somebody/something)
    (informal)to show that you are very frightened of doing something
    see, spot, tell, smell, etc. something a mile off
    (informal)to see or realize something very easily and quickly
  • He's wearing a wig—you can see it a mile off.
  • After twenty years in the police she could smell a liar a mile off.
  • stand/stick out a mile
    to be very obvious or easy to notice
  • It stood out a mile that she was lying.