danh từ
(quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí
railways and ships carry goods: xe lửa và tàu chở hàng
to carry a baby in one's arms: ẵm em bé trong tay
tầm súng; tầm bắn xa
to carry money with one: đem theo tiền
can you carry all these figures in your head?: anh có thể nhớ được tất cả những con số này không?
sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác)
the loan carries 3 per cent interest: tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi
power carriers responsibility with it: quyền lực kèm theo trách nhiệm
động từ
mang, vác, khuân, chở; ẵm
railways and ships carry goods: xe lửa và tàu chở hàng
to carry a baby in one's arms: ẵm em bé trong tay
đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được
to carry money with one: đem theo tiền
can you carry all these figures in your head?: anh có thể nhớ được tất cả những con số này không?
mang lại, kèm theo, chứa đựng
the loan carries 3 per cent interest: tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi
power carriers responsibility with it: quyền lực kèm theo trách nhiệm