Định nghĩa của từ carry

carryverb

mang, vác, khuân chở

/ˈkari/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "carry" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "carran", có nghĩa là "mang" hoặc "hỗ trợ". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*karriz", cũng liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*kars-", có nghĩa là "arm" hoặc "vai". Bằng chứng viết sớm nhất về từ "carry" có từ thế kỷ thứ 9. Theo thời gian, từ này đã phát triển để mang nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm vận chuyển hoặc truyền đạt thứ gì đó từ nơi này đến nơi khác, mang trọng lượng hoặc tải trọng, và thậm chí hỗ trợ hoặc duy trì ai đó hoặc thứ gì đó. Ngày nay, từ "carry" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ việc mang vác vật lý đến thực hiện nhiệm vụ hoặc trách nhiệm. Bất chấp sự tiến hóa của nó, nguồn gốc của từ này trong tiếng Anh cổ và tiếng Đức nguyên thủy vẫn là minh chứng cho lịch sử chung và mối liên hệ ngôn ngữ giữa các ngôn ngữ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí

examplerailways and ships carry goods: xe lửa và tàu chở hàng

exampleto carry a baby in one's arms: ẵm em bé trong tay

meaningtầm súng; tầm bắn xa

exampleto carry money with one: đem theo tiền

examplecan you carry all these figures in your head?: anh có thể nhớ được tất cả những con số này không?

meaningsự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác)

examplethe loan carries 3 per cent interest: tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi

examplepower carriers responsibility with it: quyền lực kèm theo trách nhiệm

type động từ

meaningmang, vác, khuân, chở; ẵm

examplerailways and ships carry goods: xe lửa và tàu chở hàng

exampleto carry a baby in one's arms: ẵm em bé trong tay

meaningđem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được

exampleto carry money with one: đem theo tiền

examplecan you carry all these figures in your head?: anh có thể nhớ được tất cả những con số này không?

meaningmang lại, kèm theo, chứa đựng

examplethe loan carries 3 per cent interest: tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi

examplepower carriers responsibility with it: quyền lực kèm theo trách nhiệm

take with you

to support the weight of somebody/something and take them or it from place to place; to take somebody/something from one place to another

đỡ trọng lượng của ai/cái gì và mang chúng hoặc nó từ nơi này sang nơi khác; đưa ai/cái gì từ nơi này đến nơi khác

Ví dụ:
  • He was carrying a large bag.

    Anh ấy đang mang một chiếc túi lớn.

  • to carry a sign/banner/flag

    mang theo một tấm biển/biểu ngữ/cờ

  • The plane was carrying 122 passengers and five crew.

    Chiếc máy bay chở 122 hành khách và 5 thành viên phi hành đoàn.

  • She carried her baby in her arms.

    Cô bế đứa con của mình trên tay.

  • The injured were carried away on stretchers.

    Những người bị thương được khiêng đi trên cáng.

  • a train carrying commuters to work

    một chuyến tàu chở hành khách đi làm

Ví dụ bổ sung:
  • A train carrying hundreds of commuters was derailed this morning.

    Sáng nay, một đoàn tàu chở hàng trăm hành khách bị trật bánh.

  • He carried her on his back for over five miles.

    Anh cõng cô trên lưng đi hơn năm dặm.

  • He was carrying a battered suitcase.

    Anh ta đang mang một chiếc vali cũ kỹ.

  • How are we going to get this home? It's too heavy to carry.

    Làm sao chúng ta có được ngôi nhà này? Nó quá nặng để mang theo.

  • Several of the ships carrying troops to the area were torpedoed.

    Một số tàu chở quân tới khu vực này đã bị trúng ngư lôi.

to have something with you and take it wherever you go

mang theo thứ gì đó bên mình và mang nó đi bất cứ nơi đâu

Ví dụ:
  • to carry a weapon/knife

    mang theo vũ khí/dao

  • Police in many countries carry guns.

    Cảnh sát ở nhiều nước mang theo súng.

  • I never carry much money on me.

    Tôi không bao giờ mang theo nhiều tiền bên mình.

Ví dụ bổ sung:
  • I always carry my diary with me.

    Tôi luôn mang theo nhật ký bên mình.

  • I don't like carrying a lot of money around.

    Tôi không thích mang theo nhiều tiền bên mình.

  • He carries around an ancient old blanket.

    Anh ta mang theo một chiếc chăn cũ kỹ.

of pipes/wires

to contain and direct the flow of water, electricity, etc.

để chứa và điều khiển dòng nước, điện, v.v.

Ví dụ:
  • a pipeline carrying oil

    một đường ống dẫn dầu

  • The veins carry blood to the heart.

    Các tĩnh mạch mang máu về tim.

  • Canals were built to carry water from the Snake River to Milner Dam in 1905.

    Các kênh đào được xây dựng để dẫn nước từ sông Snake đến đập Milner vào năm 1905.

Ví dụ bổ sung:
  • Blood vessels carry blood to every part of the body.

    Mạch máu mang máu đến mọi bộ phận của cơ thể.

  • The heated air is carried by flues to the walls.

    Không khí nóng được đưa theo ống khói tới các bức tường.

  • The pipelines carry oil across Siberia.

    Các đường ống dẫn dầu xuyên qua Siberia.

disease

if a person, an insect, etc. carries a disease, they have already caught it and might spread it to others although they might not become ill themselves

nếu một người, một con côn trùng, v.v. mang bệnh, họ đã mắc bệnh và có thể lây sang người khác mặc dù bản thân họ có thể không bị bệnh

Ví dụ:
  • Ticks can carry a nasty disease which affects humans.

    Bọ ve có thể mang một căn bệnh khó chịu ảnh hưởng đến con người.

remember

to be able to remember something

để có thể nhớ một cái gì đó

support weight

to support the weight of something

để hỗ trợ trọng lượng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • A road bridge has to carry a lot of traffic.

    Một cây cầu đường bộ phải chở rất nhiều xe cộ qua lại.

  • The roof is designed to carry huge loads of snow.

    Mái nhà được thiết kế để chịu được lượng tuyết khổng lồ.

responsibility

to accept responsibility for something; to suffer the results of something

chấp nhận trách nhiệm về một cái gì đó; chịu đựng kết quả của cái gì đó

Ví dụ:
  • He is carrying the department (= it is only working because of his efforts).

    Anh ấy đang điều hành bộ phận (= nó chỉ hoạt động vì những nỗ lực của anh ấy).

  • Their group was targeted to carry the burden of job losses.

    Nhóm của họ được nhắm đến để mang gánh nặng mất việc làm.

  • She carries a full load of classes while also serving as department head.

    Cô đảm nhận đầy đủ các lớp học đồng thời giữ chức vụ trưởng bộ phận.

have as quality/feature

to have something as a quality or feature

để có một cái gì đó như một chất lượng hoặc tính năng

Ví dụ:
  • Her speech carried the ring of authority.

    Bài phát biểu của cô mang vẻ uy quyền.

  • Each bike carries a ten-year guarantee.

    Mỗi chiếc xe đạp đều được bảo hành mười năm.

to have something as a result

kết quả là có cái gì đó

Ví dụ:
  • Crimes of violence carry heavy penalties.

    Tội ác bạo lực phải chịu hình phạt nặng nề.

  • The charge carries a maximum sentence of ten years.

    Tội danh có mức án tối đa là mười năm.

  • Being a combat sport, karate carries with it the risk of injury.

    Là môn thể thao chiến đấu, karate tiềm ẩn nguy cơ chấn thương.

of throw/kick

if something that is thrown, kicked, etc. carries a particular distance, it travels that distance before stopping

nếu một vật bị ném, bị đá, v.v. đi được một khoảng cách cụ thể, nó sẽ di chuyển quãng đường đó trước khi dừng lại

Ví dụ:
  • The fullback's kick carried 50 metres into the crowd.

    Cú đá của hậu vệ cánh đi xa tới 50m vào đám đông.

of sound

if a sound carries, it can be heard a long distance away

nếu âm thanh truyền đi thì có thể nghe thấy ở rất xa

take to place/position

to take something/somebody to a particular point or in a particular direction

đưa cái gì/ai đó đến một điểm cụ thể hoặc theo một hướng cụ thể

Ví dụ:
  • The war was carried into enemy territory.

    Cuộc chiến đã được đưa vào lãnh thổ của kẻ thù.

  • Her abilities carried her to the top of her profession.

    Khả năng của cô đã đưa cô đến đỉnh cao trong nghề nghiệp của mình.

approval/support

to approve of something by more people voting for it than against it

phê duyệt một cái gì đó bởi nhiều người bỏ phiếu cho nó hơn là chống lại nó

Ví dụ:
  • The resolution was carried by 340 votes to 210.

    Nghị quyết được thực hiện bởi 340 phiếu bầu đến 210.

to win the support or sympathy of somebody; to persuade people to accept your argument

giành được sự ủng hộ hoặc cảm tình của ai đó; thuyết phục mọi người chấp nhận lập luận của bạn

Ví dụ:
  • His moving speech was enough to carry the audience.

    Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ sức lôi cuốn khán giả.

  • She nodded in agreement, and he saw he had carried his point.

    Cô gật đầu đồng ý, và anh thấy mình đã đúng với quan điểm của mình.

have label/message

to have a particular label attached; to give a particular message or piece of information

để có một nhãn cụ thể kèm theo; để đưa ra một thông điệp cụ thể hoặc một phần thông tin

Ví dụ:
  • Cigarettes carry a health warning.

    Thuốc lá mang theo lời cảnh báo về sức khỏe.

  • All the marketing carries a consistent message of quality and reliability.

    Tất cả hoạt động tiếp thị đều mang một thông điệp nhất quán về chất lượng và độ tin cậy.

news story

if a newspaper, broadcast, etc. carries a particular story, it publishes or broadcasts it

nếu một tờ báo, đài phát thanh, v.v. đăng một câu chuyện cụ thể, nó sẽ xuất bản hoặc phát sóng nó

item in store

if a shop carries a particular item, it has it for sale

nếu một cửa hàng bán một mặt hàng cụ thể thì nó có mặt hàng đó để bán

Ví dụ:
  • We carry a range of educational software.

    Chúng tôi mang theo nhiều loại phần mềm giáo dục.

  • We do carry green tea, but we don't have any (in stock) right now.

    Chúng tôi có cung cấp trà xanh nhưng hiện tại chúng tôi không có loại nào (trong kho).

baby

to be pregnant with somebody

mang thai với ai đó

Ví dụ:
  • She was carrying twins.

    Cô ấy đang mang song thai.

yourself

to hold or move your head or body in a particular way

để giữ hoặc di chuyển đầu hoặc cơ thể của bạn một cách cụ thể

Ví dụ:
  • to carry yourself well

    để thể hiện bản thân thật tốt

adding numbers

to add a number to the next column on the left when adding up numbers, for example when the numbers add up to more than ten

để thêm một số vào cột tiếp theo bên trái khi cộng các số, ví dụ khi các số đó cộng lại lớn hơn mười

Thành ngữ

as fast as your legs can carry you
as quickly as you can
be/get carried away
to get very excited or lose control of your feelings
  • I got carried away and started shouting at the television.
  • carry all/everything before you
    to be completely successful
    carry the ball
    (US English, informal)to take responsibility for getting something done
  • My co-worker was sick, so I had to carry the ball.
  • carry the can (for something/somebody)
    (British English, informal)to accept the blame for something, especially when it is not your fault
    carry/win the day
    (formal)to be successful against somebody/something
  • Despite strong opposition, the ruling party carried the day.
  • Teamwork and persistence can still win the day.
  • carry/take something too far
    to continue doing something beyond reasonable limits
    carry a torch for somebody
    to be in love with somebody, especially somebody who does not love you in return
    carry weight (with somebody)
    to have influence with somebody
  • My views don't carry much weight with the boss.
  • fetch and carry (for somebody)
    to do a lot of little jobs for somebody as if you were their servant
  • Most of her day was spent fetching and carrying for her family.
  • She expected him to do all the fetching and carrying.