Định nghĩa của từ home

homenoun

ở tại nhà, nước mình

/həʊm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "home" có một lịch sử phong phú và hấp dẫn. Từ tiếng Anh hiện đại "home" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hām", dùng để chỉ nơi ở hoặc điền trang của một gia đình. Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "haimiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "heim". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*kheim-", mang nghĩa là "earth" hoặc "đất". Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "chimney" và "hearth". Theo thời gian, nghĩa của từ "home" đã mở rộng không chỉ bao gồm nơi ở thực tế mà còn bao gồm cả cảm giác về mối liên hệ gia đình và tình cảm. Bất chấp sự thay đổi, từ "home" vẫn là biểu tượng mạnh mẽ của sự an toàn, thoải mái và gắn kết đối với nhiều người trên khắp thế giới.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnhà, chỗ ở

exampleto go home: về nhà

exampleto see somebody home: đưa ai về nhà

examplehe is home: anh ta đã về đến nhà; anh ta đã ở nhà

meaningnhà, gia đình, tổ ấm

exampleto send someone home: cho ai hồi hương

examplehome trade: bộ nội thương

examplehome market: thị trường trong nước

meaningquê hương, tổ quốc, nơi chôn nhau cắt rún, nước nhà

exampleto strike home: đánh trúng đích, đánh trúng chỗ yếu; chạm đúng nọc

type tính từ

meaning(thuộc) gia đình, ở gia đình, ở nhà

exampleto go home: về nhà

exampleto see somebody home: đưa ai về nhà

examplehe is home: anh ta đã về đến nhà; anh ta đã ở nhà

meaning(thuộc) nước nhà, ở trong nước, nội

exampleto send someone home: cho ai hồi hương

examplehome trade: bộ nội thương

examplehome market: thị trường trong nước

meaningđịa phương

exampleto strike home: đánh trúng đích, đánh trúng chỗ yếu; chạm đúng nọc

house, etc.

the house or flat that you live in, especially with your family

ngôi nhà hoặc căn hộ nơi bạn sống, đặc biệt là với gia đình bạn

Ví dụ:
  • Old people prefer to stay in their own homes.

    Người già thích ở nhà riêng của họ hơn.

  • His children were upset when he sold the family home.

    Các con của ông rất buồn khi ông bán căn nhà của gia đình.

  • While travelling she missed the comforts of home.

    Trong khi đi du lịch, cô nhớ những tiện nghi ở nhà.

  • She leaves home at 7 every day.

    Cô ấy rời khỏi nhà lúc 7 giờ mỗi ngày.

  • He left home (= left his parents and began an independent life) at sixteen.

    Anh ấy rời nhà (= rời bỏ cha mẹ và bắt đầu cuộc sống tự lập) lúc mười sáu tuổi.

  • The floods forced many people to flee their homes.

    Lũ lụt buộc nhiều người phải rời bỏ nhà cửa.

  • I'll call you from home later.

    Tôi sẽ gọi cho bạn từ nhà sau.

  • stray dogs needing new homes

    chó hoang cần nhà mới

Ví dụ bổ sung:
  • We are not far from my home now.

    Bây giờ chúng tôi không còn xa nhà nữa.

  • He didn't leave home until he was 24.

    Anh ấy không rời khỏi nhà cho đến khi 24 tuổi.

  • He used to spend the summer painting at his country home.

    Anh ấy thường dành mùa hè để vẽ tranh ở quê hương của mình.

  • A family of four was rescued early this morning when fire ripped through their terraced home.

    Một gia đình bốn người đã được cứu vào sáng sớm nay khi ngọn lửa thiêu rụi ngôi nhà bậc thang của họ.

  • She left home and began an independent life at sixteen.

    Cô rời nhà và bắt đầu cuộc sống tự lập ở tuổi mười sáu.

Từ, cụm từ liên quan

a house or flat, etc., when you think of it as property that can be bought and sold

một ngôi nhà hoặc căn hộ, v.v., khi bạn coi nó là tài sản có thể mua và bán

Ví dụ:
  • a holiday/summer home

    một ngôi nhà nghỉ dưỡng/mùa hè

  • A lot of new homes are being built on the edge of town.

    Rất nhiều ngôi nhà mới đang được xây dựng ở rìa thị trấn.

  • He'd always dreamed of owning his own home.

    Anh luôn mơ ước sở hữu được ngôi nhà của riêng mình.

  • Buying a home can be a complicated business.

    Mua nhà có thể là một công việc phức tạp.

  • The number of homes sold in January fell by 13% on the previous month.

    Số lượng nhà bán được trong tháng 1 đã giảm 13% so với tháng trước.

  • Private home ownership is increasing faster than ever.

    Quyền sở hữu nhà riêng đang tăng nhanh hơn bao giờ hết.

  • They applied for a home improvement loan.

    Họ nộp đơn xin một khoản vay để sửa nhà.

Ví dụ bổ sung:
  • We bought a holiday home in France.

    Chúng tôi mua một ngôi nhà nghỉ dưỡng ở Pháp.

  • The storm wrecked the family's caravan home.

    Cơn bão đã phá hủy ngôi nhà di động của gia đình.

  • They also have a holiday home in Spain.

    Họ cũng có một nhà nghỉ ở Tây Ban Nha.

  • They also have a weekend home in the Catskills.

    Họ cũng có một ngôi nhà cuối tuần ở Catskills.

  • They designed and built their own home.

    Họ đã thiết kế và xây dựng ngôi nhà của riêng mình.

town/country

the town, district, country, etc. that you come from, or where you are living and that you feel you belong to

thị trấn, quận, quốc gia, v.v. mà bạn đến từ hoặc nơi bạn đang sống và bạn cảm thấy mình thuộc về

Ví dụ:
  • I often think about my friends back home.

    Tôi thường nghĩ về bạn bè ở quê nhà.

  • Jane left England and made Greece her home.

    Jane rời nước Anh và biến Hy Lạp thành quê hương của mình.

  • Jamaica is home to over two million people.

    Jamaica là nơi sinh sống của hơn hai triệu người.

Ví dụ bổ sung:
  • She left her native home in Ireland and went to America.

    Cô rời quê hương ở Ireland và đến Mỹ.

  • She made her home in Spain.

    Cô ấy đã về nhà ở Tây Ban Nha.

family

used to refer to a family living together, and the way it behaves

dùng để chỉ một gia đình cùng chung sống và cách cư xử của gia đình đó

Ví dụ:
  • She came from a violent home.

    Cô ấy đến từ một ngôi nhà bạo lực.

  • They wanted to give the boy a secure and loving home.

    Họ muốn cho cậu bé một ngôi nhà an toàn và yêu thương.

  • He had always wanted a real home with a wife and children.

    Anh luôn mong muốn một ngôi nhà thực sự có vợ con.

Ví dụ bổ sung:
  • He came from an appalling home background.

    Anh ấy xuất thân từ một gia đình có hoàn cảnh kinh khủng.

  • More and more children in the school are from single-parent homes.

    Ngày càng có nhiều trẻ em đến trường là con của cha mẹ đơn thân.

  • Placing a child in public care is sometimes the only solution to ill-treatment in the natural home.

    Đưa trẻ vào cơ sở chăm sóc công cộng đôi khi là giải pháp duy nhất cho việc đối xử tệ bạc trong gia đình tự nhiên.

  • She had never had a stable home life.

    Cô chưa bao giờ có được cuộc sống gia đình ổn định.

  • We have to provide a good home for the children.

    Chúng ta phải cung cấp một ngôi nhà tốt cho trẻ em.

Từ, cụm từ liên quan

for old people/children

a place where people who cannot care for themselves live and are cared for by others

nơi mà những người không thể tự chăm sóc bản thân sống và được người khác chăm sóc

Ví dụ:
  • a children’s home

    nhà trẻ em

  • an old people’s home

    nhà của một người già

  • a retirement home

    một nhà hưu trí

  • a home for the mentally ill

    ngôi nhà dành cho người bệnh tâm thần

  • She has lived in a home since she was six.

    Cô ấy đã sống trong một ngôi nhà từ khi cô ấy sáu tuổi.

Ví dụ bổ sung:
  • She had to move to a residential care home when her health deteriorated.

    Cô phải chuyển đến nhà chăm sóc nội trú khi sức khỏe ngày càng xấu đi.

  • Nora's parents lost custody, and she was placed in a children's home.

    Cha mẹ của Nora mất quyền nuôi con và cô được đưa vào nhà trẻ.

  • My grandmother moved into an old people's home two years ago.

    Bà tôi chuyển đến viện dưỡng lão hai năm trước.

  • He refused to give up his house and garden and go into a retirement home.

    Ông không chịu từ bỏ ngôi nhà và khu vườn của mình để vào viện dưỡng lão.

  • Eventually she had to give up her house and go into a nursing home.

    Cuối cùng bà phải từ bỏ ngôi nhà của mình và vào viện dưỡng lão.

Từ, cụm từ liên quan

for pets

a place where pets with no owner are taken care of

nơi chăm sóc thú cưng không có chủ

Ví dụ:
  • a dogs’/cats’ home

    nhà của chó/mèo

of plant/animal

the place where a plant or animal usually lives; the place where somebody/something can be found

nơi thực vật hoặc động vật thường sống; nơi mà ai đó/cái gì đó có thể được tìm thấy

Ví dụ:
  • This region is the home of many species of wild flower.

    Vùng này là quê hương của nhiều loài hoa dại.

  • The tiger's home is in the jungle.

    Nhà của hổ ở trong rừng rậm.

  • Beverly Hills is the home of the stars.

    Beverly Hills là ngôi nhà của các ngôi sao.

  • The Rockies are home to bears and mountain lions.

    Rockies là nơi sinh sống của gấu và sư tử núi.

  • Arizona is home to the Grand Canyon and the Petrified Forest.

    Arizona là quê hương của Grand Canyon và Rừng hóa đá.

Ví dụ bổ sung:
  • The hill is the legendary home of King Arthur.

    Ngọn đồi là ngôi nhà huyền thoại của vua Arthur.

  • These birds are in danger of becoming extinct as their forest home disappears.

    Những loài chim này có nguy cơ bị tuyệt chủng khi ngôi nhà trong rừng của chúng biến mất.

  • The mudflats offer a winter home to thousands of migrating swans.

    Các bãi bồi là ngôi nhà mùa đông cho hàng ngàn con thiên nga di cư.

  • I arranged to meet her in her office, as she seemed more relaxed on her home territory.

    Tôi hẹn gặp cô ấy ở văn phòng vì cô ấy có vẻ thoải mái hơn ở quê nhà.

where something is kept

a place where an object is kept

nơi lưu giữ một đồ vật

Ví dụ:
  • We haven't found a home for all our books yet.

    Chúng tôi vẫn chưa tìm được nơi lưu trú cho tất cả các cuốn sách của mình.

where something first done

the place where something was first discovered, made or invented

nơi mà một cái gì đó lần đầu tiên được phát hiện, chế tạo hoặc phát minh

Ví dụ:
  • New Orleans, the home of jazz

    New Orleans, quê hương của nhạc jazz

  • Greece, the home of democracy

    Hy Lạp, quê hương của nền dân chủ

  • Andalusia, the home of flamenco

    Andalusia, quê hương của flamenco

Thành ngữ

at home
in a person’s own house, flat, etc.
  • I called round last night, but you weren't at home.
  • Oh no, I left my purse at home.
  • He lived at home (= with his parents) until he was thirty.
  • comfortable and relaxed
  • Sit down and make yourself at home.
  • Simon feels very at home on a horse.
  • in somebody’s own country, not in a foreign country
  • The president is not as popular at home as he is abroad.
  • if a sports team plays at home, it plays in the town, etc. that it comes from
  • Leeds are playing at home this weekend.
  • Is the match on Saturday at home or away?
  • away from home
    away from a person’s own house, flat, etc.
  • He works away from home during the week.
  • I don't want to be away from home for too long.
  • Her job means she's away from home for weeks at a time.
  • if a sports team plays away from home, it plays in the town, etc. that its opponent comes from
  • The side has scored 24 goals away from home this season.
  • The team are playing away from home.
  • charity begins at home
    (saying)you should help and care for your own family, etc. before you start helping other people
    close to home
    if a remark or topic of discussion is close to home, it is accurate or connected with you in a way that makes you uncomfortable or embarrassed
  • Her remarks about me were embarrassingly close to home.
  • that involves somebody directly
  • The next year tragedy struck much closer to home.
  • eat somebody out of house and home
    (informal, often humorous)to eat a lot of somebody else’s food
  • How much longer is he staying? He’s eating us out of house and home.
  • a home from home
    a place where you feel relaxed and comfortable as if you were in your own home
  • The guests are made to feel that the hotel is a home from home.
  • The hotel's friendly atmosphere makes it a real home (away) from home.
  • home is where the heart is
    (saying)a home is where the people you love are
    home sweet home
    (often ironic)used to say how pleasant your home is (especially when you really mean that it is not pleasant at all)
    a man’s home is his castle
    (saying)a person’s home is a place where they can be private and safe and do as they like
    set up home
    (British English)(used especially about a couple) to start living in a new place
  • They got married and set up home together in Hull.
  • your spiritual home
    the place where you are happiest, especially a country where you feel you belong more than in your own country because you share the ideas and attitudes of the people who live there
  • When she moved to Italy, she knew she'd found her true spiritual home.
  • The first time he visited New Orleans he knew he had found his spiritual home.
  • I had always thought of India as my spiritual home.
  • when he’s, it’s, etc. at home
    (British English, humorous)used to emphasize a question about somebody/something
  • Who's she when she's at home? (= I don't know her)
  • work from home
    to do your job in your own home, especially a job that is usually done in an office
  • I usually work from home on Fridays.