động từ had
có
to have nothing to do: không có việc gì làm
June has 30 days: tháng sáu có 30 ngày
(: from) nhận được, biết được
to have news from somebody: nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin
ăn; uống; hút
to have breakfast: ăn sáng
to have some tea: uống một chút trà
to have a cigarette: hút một điếu thuốc lá
danh từ
the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo
to have nothing to do: không có việc gì làm
June has 30 days: tháng sáu có 30 ngày
(từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp
to have news from somebody: nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin