to have a holiday
để có một kỳ nghỉ
- We're hoping to get away for a few days at Easter.
Chúng tôi hy vọng có thể đi chơi vài ngày vào dịp lễ Phục sinh.
Từ, cụm từ liên quan
used to show that you do not believe or are surprised by what somebody has said
được sử dụng để chỉ rằng bạn không tin hoặc ngạc nhiên về những gì ai đó đã nói
- ‘These tickets didn't cost me a thing.’ ‘Get away!’
‘Những tấm vé này chẳng tốn của tôi một xu nào.’ ‘Cút đi!’