Định nghĩa của từ world

worldnoun

thế giới

/wəːld/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "world" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "world" có thể được bắt nguồn từ thế kỷ thứ 5, khi nó được viết là "weorold". Thuật ngữ này bắt nguồn từ "weorod", có nghĩa là "man" hoặc "people", và "fold", có nghĩa là "earth" hoặc "land". Theo thời gian, từ "world" đã phát triển để bao hàm không chỉ hành tinh vật lý mà còn bao hàm khái niệm về cộng đồng toàn cầu, xã hội và vũ trụ. Từ tiếng Anh hiện đại "world" được ghi chép sớm nhất vào thế kỷ thứ 9 và kể từ đó đã trở thành một thuật ngữ cơ bản trong các ngôn ngữ trên toàn thế giới. Điều thú vị là nhiều ngôn ngữ có các từ "world" có nguồn gốc từ thuật ngữ tiếng Anh, chẳng hạn như "Welt" trong tiếng Đức, "monde" trong tiếng Pháp và "mundo" trong tiếng Tây Ban Nha, tất cả đều có chung một gốc tiếng Đức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthế giới, hoàn cầu, địa cầu

exampleto go round the world: đi vòng quanh thế giới

exampleall over the world: khắp thế giới

meaningvũ trụ, vạn vật

examplesince the beginning of the world: từ buổi sơ khai của vũ trụ, từ khi khai thiên lập địa

meaningthế gian, trần tục, cõi trần gian, thế giới

exampleto be brought into the world: sinh ra đời

examplein this world: ở cõi trần gian này

the earth/its people

the earth, with all its countries, peoples and natural features

trái đất, với tất cả các quốc gia, dân tộc và đặc điểm tự nhiên

Ví dụ:
  • a map of the world

    bản đồ thế giới

  • French is spoken in many parts of the world.

    Tiếng Pháp được sử dụng ở nhiều nơi trên thế giới.

  • Which is the largest city in the world?

    Thành phố nào lớn nhất thế giới?

  • to sail around the world

    đi thuyền vòng quanh thế giới

  • She has been all over the world.

    Cô ấy đã ở khắp nơi trên thế giới.

  • Their products are sold throughout the world.

    Sản phẩm của họ được bán trên khắp thế giới.

  • They travelled the world for pleasure.

    Họ đi du lịch khắp thế giới để giải trí.

  • He's the world's highest paid entertainer.

    Anh ấy là nghệ sĩ giải trí được trả lương cao nhất thế giới.

  • a meeting of world leaders

    cuộc họp của các nhà lãnh đạo thế giới

  • campaigning for world peace

    vận động vì hòa bình thế giới

  • the world economy

    kinh tế thế giới

  • world markets/trade

    thị trường/thương mại thế giới

  • the world premiere of the movie

    buổi ra mắt thế giới của bộ phim

Ví dụ bổ sung:
  • At this age, babies are starting to take an interest in the world around them.

    Ở độ tuổi này, bé bắt đầu quan tâm đến thế giới xung quanh.

  • Communist parties were formed on a world scale after the Russian Revolution.

    Các đảng cộng sản được thành lập trên quy mô thế giới sau Cách mạng Nga.

  • Fast food outlets seem to be taking over the world.

    Các cửa hàng thức ăn nhanh dường như đang chiếm lĩnh thế giới.

  • He is on a quest to rid the world of evil.

    Anh ta đang thực hiện một nhiệm vụ để thoát khỏi thế giới của cái ác.

  • In today's globalized world, telecommunications have broken down boundaries.

    Trong thế giới toàn cầu hóa ngày nay, viễn thông đã phá vỡ mọi ranh giới.

used before another noun to describe one of the most important people or things of their type in the world

được sử dụng trước một danh từ khác để mô tả một trong những người hoặc vật quan trọng nhất thuộc loại của họ trên thế giới

Ví dụ:
  • the world champion/championship/record/title

    nhà vô địch/chức vô địch/kỷ lục/danh hiệu thế giới

  • As of October, her world ranking was No.1.

    Tính đến tháng 10, thứ hạng thế giới của cô là số 1.

  • the major world religions

    các tôn giáo lớn trên thế giới

Ví dụ bổ sung:
  • He has never before featured in the top ten world rankings.

    Anh ấy chưa bao giờ góp mặt trong top 10 bảng xếp hạng thế giới.

  • He is at the head of a world media empire.

    Ông là người đứng đầu một đế chế truyền thông thế giới.

  • He was easily beaten by the reigning world champion.

    Anh dễ dàng bị nhà đương kim vô địch thế giới đánh bại.

  • She shattered the world record for the 200 metres.

    Cô đã phá kỷ lục thế giới ở cự ly 200 mét.

  • The Portuguese team looked like world beaters in last night's game.

    Đội tuyển Bồ Đào Nha trông giống như những nhà vô địch thế giới trong trận đấu đêm qua.

a particular part of the earth; a particular group of countries or people; a particular period of history and the people of that period

một phần cụ thể của trái đất; một nhóm quốc gia hoặc người dân cụ thể; một thời kỳ lịch sử cụ thể và con người thời kỳ đó

Ví dụ:
  • the Arab world

    thế giới Ả Rập

  • In the Western world, there is a different attitude to marriage.

    Ở thế giới phương Tây, có một thái độ khác đối với hôn nhân.

  • farmers in the developing world

    nông dân ở các nước đang phát triển

  • The book has sold 12 million copies in the English-speaking world and has been translated into six languages.

    Cuốn sách đã bán được 12 triệu bản ở thế giới nói tiếng Anh và được dịch sang sáu thứ tiếng.

  • in the modern/ancient world

    trong thế giới hiện đại/cổ đại

Ví dụ bổ sung:
  • The motto was inscribed on buildings throughout the Roman world.

    Phương châm này đã được khắc trên các tòa nhà trên khắp thế giới La Mã.

  • a medieval map of the known world

    một bản đồ thời trung cổ của thế giới đã biết

  • Heads of state from all over the Arab world gathered for the conference.

    Các nguyên thủ quốc gia từ khắp thế giới Ả Rập đã tụ tập để tham dự hội nghị.

  • In the ancient world, the jobs of miller and baker were usually combined.

    Trong thế giới cổ đại, công việc của thợ xay và thợ làm bánh thường được kết hợp với nhau.

  • These tribesmen are proud survivors of a vanishing world.

    Những người trong bộ lạc này là những người sống sót đáng tự hào sau một thế giới đang biến mất.

Từ, cụm từ liên quan

type of life

the people or things belonging to a particular group or connected with a particular interest, job, etc.

những người hoặc những thứ thuộc về một nhóm cụ thể hoặc có liên quan đến một sở thích, công việc cụ thể, v.v.

Ví dụ:
  • the animal/plant/insect world

    thế giới động vật/thực vật/côn trùng

  • the business/corporate world

    thế giới kinh doanh/doanh nghiệp

  • She is a popular figure in the art world.

    Cô là một nhân vật nổi tiếng trong giới nghệ thuật.

  • the world of politics/business/sport

    thế giới chính trị/kinh doanh/thể thao

  • the world of music/art/fashion

    thế giới âm nhạc/nghệ thuật/thời trang

  • stars from the sporting and artistic worlds

    những ngôi sao từ thế giới thể thao và nghệ thuật

Ví dụ bổ sung:
  • He entered the world of politics in 1997.

    Ông bước vào thế giới chính trị vào năm 1997.

  • He's well known in the fashion world.

    Anh ấy nổi tiếng trong giới thời trang.

  • In the world of finance there is little room for sentiment.

    Trong thế giới tài chính có rất ít chỗ cho tình cảm.

everything that exists of a particular kind; a particular kind of life or existence

mọi thứ tồn tại thuộc một loại cụ thể; một loại cuộc sống hoặc sự tồn tại cụ thể

Ví dụ:
  • the natural world (= animals, plants, minerals, etc.)

    thế giới tự nhiên (= động vật, thực vật, khoáng chất, v.v.)

  • the physical/material world

    thế giới vật chất/vật chất

  • They are a couple in the real world as well as in the movie.

    Họ là một cặp đôi ở ngoài đời cũng như trong phim.

  • The island is a world of brilliant colours and dramatic sunsets.

    Hòn đảo là một thế giới của màu sắc rực rỡ và cảnh hoàng hôn ấn tượng.

  • They had little contact with the outside world (= people and places that were not part of their normal life).

    Họ ít tiếp xúc với thế giới bên ngoài (= những người và những nơi không thuộc cuộc sống bình thường của họ).

Ví dụ bổ sung:
  • I like living in the country because I'm interested in the natural world.

    Tôi thích sống ở nông thôn vì tôi quan tâm đến thế giới tự nhiên.

  • In the real world things don't always happen like they do in books.

    Trong thế giới thực, mọi chuyện không phải lúc nào cũng diễn ra giống như trong sách.

  • Mediums claim to receive messages from the spirit world.

    Phương tiện tuyên bố nhận được tin nhắn từ thế giới linh hồn.

  • The movie is set in a bizarre post-apocalyptic world.

    Bộ phim lấy bối cảnh ở một thế giới hậu tận thế kỳ lạ.

society

our society and the way people live and behave; the people in the world

xã hội của chúng ta và cách mọi người sống và cư xử; những người trên thế giới

Ví dụ:
  • We live in a rapidly changing world.

    Chúng ta đang sống trong một thế giới đang thay đổi nhanh chóng.

  • Young people always think they are going to change the world.

    Những người trẻ luôn nghĩ rằng họ sẽ thay đổi thế giới.

  • It's not your job to save the world.

    Việc của bạn không phải là cứu thế giới.

  • He's too young to understand the ways of the world (= how the world works).

    Anh ấy còn quá trẻ để hiểu cách thức của thế giới (= cách thế giới hoạt động).

  • The whole world was waiting for news of the astronauts.

    Cả thế giới đang chờ đợi tin tức của các phi hành gia.

  • She felt that the world was against her.

    Cô cảm thấy cả thế giới đang chống lại mình.

  • The eyes of the world are on the President (= many people around the world are waiting to see what the President will do).

    Con mắt của thế giới đang hướng về Tổng thống (= nhiều người trên khắp thế giới đang chờ xem Tổng thống sẽ làm gì).

  • News of the incident was slow to reach the wider world.

    Tin tức về vụ việc chậm đến với thế giới rộng lớn hơn.

Ví dụ bổ sung:
  • The bombing alienated world opinion.

    Vụ đánh bom đã khiến dư luận thế giới xa lánh.

  • The news of the assassination shook the world.

    Tin tức về vụ ám sát đã làm chấn động thế giới.

  • The wider world learned of his illness months after he told his family.

    Thế giới biết về căn bệnh của ông nhiều tháng sau khi ông nói với gia đình.

  • Throughout his time in prison he had no contact with the outside world.

    Trong suốt thời gian ở tù, anh không hề tiếp xúc với thế giới bên ngoài.

  • He likes to sit outside his front door and watch the world go by.

    Anh ấy thích ngồi ngoài cửa trước và nhìn thế giới trôi qua.

a way of life where possessions and physical pleasures are important, rather than spiritual values

một lối sống trong đó của cải và thú vui vật chất là quan trọng hơn là giá trị tinh thần

Ví dụ:
  • monks and nuns renouncing the world

    tăng ni xuất gia

Từ, cụm từ liên quan

person’s life

a person’s environment, experiences, friends and family, etc.

môi trường, kinh nghiệm, bạn bè và gia đình của một người, v.v.

Ví dụ:
  • Parents are the most important people in a child's world.

    Cha mẹ là những người quan trọng nhất trong thế giới của trẻ.

  • When his wife died, his entire world was turned upside down.

    Khi vợ anh qua đời, toàn bộ thế giới của anh bị đảo lộn.

imagined environment

an environment that is imagined or constructed, for example in a computer game

một môi trường được tưởng tượng hoặc xây dựng, ví dụ như trong một trò chơi máy tính

Ví dụ:
  • Computer games create whole virtual worlds.

    Trò chơi máy tính tạo ra toàn bộ thế giới ảo.

  • The game comprises four separate worlds, each split into six levels.

    Trò chơi bao gồm bốn thế giới riêng biệt, mỗi thế giới được chia thành sáu cấp độ.

  • You're living in a fantasy world!

    Bạn đang sống trong một thế giới giả tưởng!

another planet

a planet like the earth

một hành tinh giống như trái đất

Ví dụ:
  • There may be other worlds out there.

    Có thể có những thế giới khác ngoài kia.

human existence

the state of human existence

trạng thái tồn tại của con người

Ví dụ:
  • this world and the next (= life on earth and existence after death)

    thế giới này và thế giới tiếp theo (= cuộc sống trên trái đất và sự tồn tại sau khi chết)

Thành ngữ

be all the world to somebody
to be loved by and very important to somebody
be lost to the world
to be giving all your attention to something so that you do not notice what is happening around you
  • When he’s listening to music he’s lost to the world.
  • the best of both worlds/all possible worlds
    the benefits of two or more completely different situations that you can enjoy at the same time
  • If you enjoy the coast and the country, you'll get the best of both worlds on this walk.
  • Maybe in the best of all possible worlds things would be different.
  • be worlds apart
    to be completely different in attitudes, opinions, etc.
  • Although they are twins, they are worlds apart in their attitude to life.
  • (a) brave new world
    a situation or society that changes in a way that is meant to improve people’s lives but is often a source of extra problems
  • the brave new world of technology
  • the architects' vision of a brave new world of pristine concrete
  • come/go down/up in the world
    to become less/more important or successful in society
    come into the world
    (literary)to be born
    dead to the world
    in a deep sleep
    do somebody/something the world of good
    to make somebody feel much better; to improve something
  • A change of job would do you the world of good.
  • for all the world as if/though… | for all the world like somebody/something
    (formal)exactly as if…; exactly like somebody/something
  • She behaved for all the world as if nothing unusual had happened.
  • He looked for all the world like a schoolboy caught stealing apples.
  • have the world at your feet
    to be very successful and admired
    how, why, etc. in the world
    (informal)used to emphasize something and to show that you are surprised or annoyed
  • What in the world did they think they were doing?
  • in an ideal/a perfect world
    used to say that something is what you would like to happen or what should happen, but you know it cannot
  • In an ideal world we would be recycling and reusing everything.
  • in the world
    used to emphasize what you are saying
  • There's nothing in the world I'd like more than to visit New York.
  • Don't rush—we've got all the time in the world.
  • You look as if you haven't got a care in the world!
  • (be/live) in a world of your own
    if you are in a world of your own, you are so concerned with your own thoughts that you do not notice what is happening around you
  • I tapped on the window to get her attention but she was in a world of her own.
  • it’s a small world
    (saying)used to express your surprise when you meet somebody you know in an unexpected place, or when you are talking to somebody and find out that you both know the same person
    a man/woman of the world
    a person with a lot of experience of life, who is not easily surprised or shocked
    not the end of the world
    (informal)not the worst thing that could happen to somebody
  • Failing one exam is not the end of the world.
  • It won't be the end of the world if you don't get the job.
  • not for (all) the world
    used to say that you would never do something
  • I wouldn't hurt you for the world.
  • the… of this world
    (informal)used to refer to people of a particular type
  • We all envy the Bill Gateses of this world (= the people who are as rich and successful as Bill Gates).
  • on top of the world
    very happy or proud
    out of this world
    (informal)used to emphasize how good, beautiful, etc. something is
  • The meal was out of this world.
  • promise (somebody) the earth/moon/world
    (informal)to make promises that will be impossible to keep
  • Politicians promise the earth before an election, but things are different afterwards.
  • see the world
    to travel widely and gain wide experience
  • As a young man, he wanted to see the world before he settled down.
  • set the world on fire
    (informal)to be very successful and admired by other people
  • He's never going to set the world on fire with his paintings.
  • set/put the world to rights
    to talk about how the world could be changed to be a better place
  • We stayed up all night, setting the world to rights.
  • a/the twilight world (of something) | the twilight zone
    a state in which things are strange, mysterious or secret; a state that exists on the dividing line between two things
  • the twilight world of the occult
  • The dissidents lived in a twilight world of hushed voices and secret meetings.
  • the twilight zone between living and merely existing
  • They lived in the twilight zone on the fringes of society.
  • watch the world go by
    to relax and watch people in a public place
  • We sat outside a cafe, watching the world go by.
  • I love just watching the world go by.
  • the way of the world
    the way that most people behave; the way that things happen, which you cannot change
  • The rich and powerful make the decisions—that's the way of the world.
  • what is the world coming to?
    used to express dislike, surprise or shock, especially at changes in people’s attitudes or behaviour
  • When I listen to the news these days, I sometimes wonder what the world is coming to.
  • with the best will in the world
    used to say that you cannot do something, even though you really want to
  • With the best will in the world I could not describe him as a good father.
  • (all) the world and his wife
    (British English, old-fashioned, informal, humorous)everyone; a large number of people
    a world away (from something)
    used to emphasize how different two things are
  • His new luxury mansion was a world away from the tiny house where he was born.
  • the world is your oyster
    there is no limit to the opportunities open to you
  • With talent like that, the world is her oyster.
  • a/the world of difference
    (informal)used to emphasize how much difference there is between two things
  • There's a world of difference between liking someone and loving them.
  • the (whole) world over
    everywhere in the world
  • People are basically the same the world over.
  • Scientists the world over have been waiting for this breakthrough.
  • the worst of all (possible) worlds
    a situation in which you have all the possible disadvantages at the same time