Định nghĩa của từ off

offadverb

tắt, khỏi, cách, rời

/ɒf/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "off" có một lịch sử phong phú! Từ tiếng Anh cổ "off" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*afuzz", có nghĩa là "away" hoặc "from". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng được cho là có liên quan đến từ tiếng Latin "ab", cũng có nghĩa là "away" hoặc "from". Trong tiếng Anh cổ, "off" được dùng để chỉ sự tách biệt hoặc loại bỏ, như trong "off" fen (từ đầm lầy) hoặc "off" ship (từ tàu). Từ này cũng phát triển các hàm ý tiêu cực, chẳng hạn như "off-kilter" (cong vẹo) hoặc "off-color" (ốm). Trong suốt tiếng Anh trung đại và tiếng Anh đầu hiện đại, "off" tiếp tục phát triển, mang những ý nghĩa và sắc thái ý nghĩa mới. Đến thế kỷ 18, "off" đã trở thành một giới từ đa năng, có thể chỉ sự tách biệt, loại bỏ hoặc từ chối (ví dụ: "off the hook", "off to bed"). Ngày nay, "off" là một phần cơ bản của tiếng Anh, với nhiều cách sử dụng và ý nghĩa khác nhau.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningtắt

exampleto mount a horse on the off side: lên ngựa bên phải

exampleto drive the enemy off the seas: đuổi quân thù ra khỏi mặt biển

examplethe island is off the coast: đảo cách xa bờ

meaningđi, đi rồi

exampleto be on the off side of the wall: ở phía bên kia tường

exampleoff with you: đi đi, cút đi

meaningra khỏi, đứt, rời

exampleto cut something off: cắt cái gì rời hẳn ra

exampleone of the wheels flew off: một bánh xe long hẳn ra

exampleto take one's clothes off: cởi quần áo ra

type giới từ

meaningkhỏi, cách, rời

exampleto mount a horse on the off side: lên ngựa bên phải

exampleto drive the enemy off the seas: đuổi quân thù ra khỏi mặt biển

examplethe island is off the coast: đảo cách xa bờ

meaningchơi chấp năm

exampleto be on the off side of the wall: ở phía bên kia tường

exampleoff with you: đi đi, cút đi

namespace

used to say that something has been removed or become separated

dùng để nói rằng một cái gì đó đã bị loại bỏ hoặc trở nên tách biệt

Ví dụ:
  • He's had his beard shaved off.

    Anh ấy đã cạo râu rồi.

  • Take your coat off.

    Cởi áo khoác ra.

  • The label must have fallen off.

    Chắc nhãn đã rơi ra rồi.

  • Don't leave the toothpaste with the top off.

    Đừng để kem đánh răng ở trên cùng.

not connected or functioning

không được kết nối hoặc hoạt động

Ví dụ:
  • The water is off.

    Nước đã tắt.

  • Make sure the TV is off.

    Đảm bảo TV đã tắt.

away from a place; at a distance in space or time

xa một nơi; ở một khoảng cách trong không gian hoặc thời gian

Ví dụ:
  • I called him but he ran off.

    Tôi gọi cho anh ấy nhưng anh ấy đã bỏ chạy.

  • He fell off a ladder and broke his arm.

    Anh ta bị ngã khỏi thang và bị gãy tay.

  • Sarah's off in India somewhere.

    Sarah đang đi đâu đó ở Ấn Độ.

  • I must be off (= I must leave) soon.

    Tôi phải đi (= tôi phải rời đi) sớm.

  • Summer's not far off now.

    Bây giờ mùa hè không còn xa nữa.

  • A solution is still some way off.

    Một giải pháp vẫn còn một chặng đường dài.

  • Off you go! Enjoy yourselves!

    Đi thôi! Hãy tận hưởng nhé!

away from work or duty

xa công việc hoặc nghĩa vụ

Ví dụ:
  • She's off today.

    Hôm nay cô ấy nghỉ.

  • I've got three days off next week.

    Tôi có ba ngày nghỉ vào tuần tới.

  • How many days did you take off?

    Bạn đã nghỉ bao nhiêu ngày?

  • I need some time off.

    Tôi cần một chút thời gian nghỉ ngơi.

starting a race

bắt đầu một cuộc đua

Ví dụ:
  • They're off (= the race has begun).

    Họ đang tắt (= cuộc đua đã bắt đầu).

taken from the price

lấy từ giá

Ví dụ:
  • shoes with $20 off

    giày giảm giá $20

  • All shirts have/are 10 per cent off.

    Tất cả các áo sơ mi đều được giảm giá 10%.

no longer going to happen; cancelled

sẽ không còn xảy ra nữa; đã hủy bỏ

Ví dụ:
  • The wedding is off.

    Đám cưới đã kết thúc.

no longer available or being served

không còn có sẵn hoặc đang được phục vụ

Ví dụ:
  • Sorry, the duck is off.

    Xin lỗi, con vịt đã tắt.

behind or at the sides of the stage in a theatre

phía sau hoặc hai bên sân khấu trong rạp hát

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be better/worse off (doing something)
to be in a better or worse situation
  • She's better off without him.
  • The weather was so bad we'd have been better off staying at home.
  • We can't be any worse off than we are already.
  • be off for something
    (informal)to have a particular amount of something
  • How are we off for coffee (= how much do we have)?
  • be well/better/badly, etc. off
    used to say how much money somebody has
  • Families will be better off under the new law (= will have more money).
  • They are both comfortably off (= have enough money to be able to buy what they want without worrying too much about the cost).
  • off and on/on and off
    from time to time; now and again
  • It rained on and off all day.