Định nghĩa của từ base

basenoun

cơ sở, cơ bản, nền móng, đặt tên, đặt cơ sở trên cái gì

/beɪs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "base" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "base" có niên đại từ khoảng năm 900 CN, khi đó nó dùng để chỉ một bàn chân hoặc một nền móng. Nghĩa này của từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*basiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "basis". Theo thời gian, nghĩa của "base" được mở rộng để bao gồm các khái niệm như phần dưới hoặc nguyên lý cơ bản. Ví dụ, một cơ sở có thể dùng để chỉ đáy của một cấu trúc, cấp độ thấp nhất của một hệ thống phân cấp hoặc một ý tưởng hoặc giá trị cơ bản. Từ "base" cũng đã được sử dụng trong các cụm từ như "from scratch" (có nghĩa là từ đầu) và "base line" (có nghĩa là điểm bắt đầu hoặc điểm tham chiếu).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcơ sở, nền, nền tảng, nền móng

meaningđáy, chấn đế

examplebase metals: kim loại thường

meaningcăn cứ

examplebase coin: đồng tiền giả

examplemilitary base: căn cứ quân sự

examplebase of operation: căn cứ tác chiến

type ngoại động từ

meaningđặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên

meaningdựa vào, căn cứ vào

examplebase metals: kim loại thường

lowest part

the lowest part of something, especially the part or surface on which it rests or stands

phần thấp nhất của một cái gì đó, đặc biệt là phần hoặc bề mặt mà nó nằm hoặc đứng

Ví dụ:
  • The lamp has a heavy base.

    Đèn có chân đế nặng.

  • the base of a column/glass

    chân cột/kính

  • He felt a sharp pain at the base of his spine.

    Anh cảm thấy một cơn đau nhói ở phía dưới cột sống.

Ví dụ bổ sung:
  • The statue has a solid concrete base.

    Tượng có đế bê tông vững chắc.

  • Four bronze lions stand at the base of the column.

    Bốn con sư tử bằng đồng đứng ở chân cột.

main place

the main place where you live or stay or where a business operates from

địa điểm chính nơi bạn sống hoặc ở hoặc nơi doanh nghiệp hoạt động

Ví dụ:
  • I spend a lot of time in Britain but Paris is still my base.

    Tôi dành nhiều thời gian ở Anh nhưng Paris vẫn là nơi tôi ở.

  • The town is an ideal base for touring the area.

    Thị trấn là cơ sở lý tưởng để tham quan khu vực.

  • The organization is looking for a permanent base for its operations.

    Tổ chức đang tìm kiếm một cơ sở lâu dài cho hoạt động của mình.

  • You can use our apartment as a base in New York.

    Bạn có thể sử dụng căn hộ của chúng tôi làm căn cứ ở New York.

  • The company has its base in New York, and branch offices all over the world.

    Công ty có trụ sở tại New York và các văn phòng chi nhánh trên toàn thế giới.

  • The company has set up its new base in the north.

    Công ty đã thành lập cơ sở mới ở phía bắc.

of army, etc.

a place where an army, a navy, etc. operates from

một nơi mà quân đội, hải quân, vv hoạt động từ

Ví dụ:
  • a military/naval base

    căn cứ quân sự/hải quân

  • an air base

    một căn cứ không quân

  • After the attack, they returned to base.

    Sau cuộc tấn công, họ trở về căn cứ.

  • The UN forces headed back to base.

    Lực lượng Liên Hợp Quốc quay trở lại căn cứ.

Ví dụ bổ sung:
  • Demonstrators demanded the removal of foreign bases.

    Những người biểu tình yêu cầu dỡ bỏ các căn cứ nước ngoài.

  • The Americans established a naval base on the island in the 1960s.

    Người Mỹ đã thành lập căn cứ hải quân trên đảo vào những năm 1960.

of support/income/power

the people, activity, etc. from which somebody/something gets most of their support, income, power, etc.

con người, hoạt động, v.v. mà từ đó ai đó/thứ gì đó nhận được phần lớn sự hỗ trợ, thu nhập, quyền lực, v.v.

Ví dụ:
  • These policies have a broad base of support.

    Những chính sách này có cơ sở hỗ trợ rộng rãi.

  • We once had an economy with a solid manufacturing base.

    Chúng ta đã từng có một nền kinh tế với cơ sở sản xuất vững chắc.

  • By broadening the tax base (= increasing the number of people who pay taxes) he could raise more revenue.

    Bằng cách mở rộng cơ sở tính thuế (= tăng số người nộp thuế), anh ta có thể tăng thêm doanh thu.

  • We have developed a strong client base.

    Chúng tôi đã phát triển được một cơ sở khách hàng vững mạnh.

  • This course is an opportunity to expand my knowledge base

    Khóa học này là cơ hội để mở rộng nền tảng kiến ​​thức của tôi

  • The country has a sound commercial base.

    Đất nước này có một nền tảng thương mại vững chắc.

the pay that you get before anything extra is added

số tiền bạn nhận được trước khi thêm bất cứ thứ gì bổ sung

Ví dụ:
  • All we got was base pay—we didn't reach profitability levels to award a bonus.

    Tất cả những gì chúng tôi nhận được là mức lương cơ bản - chúng tôi chưa đạt được mức lợi nhuận để thưởng.

original idea/situation

an idea, a fact, a situation, etc. from which something is developed

một ý tưởng, một thực tế, một tình huống, v.v. từ đó một cái gì đó được phát triển

Ví dụ:
  • She used her family's history as a base for her novel.

    Cô đã sử dụng lịch sử của gia đình mình làm cơ sở cho cuốn tiểu thuyết của mình.

  • His arguments have a sound economic base.

    Lập luận của ông có cơ sở kinh tế vững chắc.

  • These policies give us a solid base for winning the next election.

    Những chính sách này cho chúng ta một cơ sở vững chắc để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tiếp theo.

Từ, cụm từ liên quan

first/main substance

the first or main part of a substance to which other things are added

phần đầu tiên hoặc phần chính của một chất mà những thứ khác được thêm vào

Ví dụ:
  • a drink with a rum base

    đồ uống có rượu rum

  • Put some moisturizer on as a base before applying your make-up.

    Thoa một ít kem dưỡng ẩm làm lớp nền trước khi trang điểm.

chemistry

a chemical substance, for example an alkali, that can combine with an acid to form a salt

một chất hóa học, ví dụ như chất kiềm, có thể kết hợp với axit để tạo thành muối

mathematics

a number on which a system of counting and expressing numbers is built up, for example 10 in the decimal system and 2 in the binary system

một số mà trên đó hệ thống đếm và biểu thị số được xây dựng, ví dụ 10 trong hệ thập phân và 2 trong hệ nhị phân

in baseball/rounders

one of the four positions that a player must reach in order to score points

một trong bốn vị trí mà người chơi phải đạt được để ghi điểm

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

cover all the bases
to consider and deal with all the things that could happen or could be needed when you are arranging something
  • I am confident this contract covers all the bases.
  • not get to first base (with something/somebody)
    (informal, especially North American English)to fail to make a successful start in a project, relationship, etc.; to fail to get through the first stage
    off base
    (North American English, informal)completely wrong about something
  • If that's what you think, you're way off base.
  • touch base (with somebody)
    (informal)to make contact with somebody again