Định nghĩa của từ map

mapnoun

bản đồ

/map/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "map" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Thuật ngữ tiếng Pháp cổ "mappe," có nghĩa là "folder" hoặc "bundle", được mượn từ tiếng La-tinh "mappa," dùng để chỉ khăn ăn hoặc vải dùng để lau miệng. Vào thế kỷ 13, thuật ngữ "map" xuất hiện trong tiếng Anh, ban đầu dùng để chỉ một thuật ngữ chung cho một tập hợp các tài liệu hoặc giấy tờ, bao gồm cả bản đồ. Theo thời gian, ý nghĩa của "map" đã chuyển sang ám chỉ cụ thể đến một biểu diễn đồ họa của một khu vực, thường được tạo ra để hỗ trợ điều hướng và hiểu biết không gian. Ngày nay, từ "map" được sử dụng để mô tả nhiều dạng bản đồ khác nhau, từ các bản phác thảo đơn giản đến các biểu diễn kỹ thuật số tiên tiến của thế giới.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbản đồ

meaning(toán học) bản đồ; ảnh tượng

exampleto map out one's time: sắp xếp thời gian

exampleto map out a strategy: vạch ra một chiến lược

meaning(từ lóng) mặt

type ngoại động từ

meaningvẽ lên bản đồ

meaningsắp xếp, sắp đặt, vạch ra

exampleto map out one's time: sắp xếp thời gian

exampleto map out a strategy: vạch ra một chiến lược

namespace

a drawing or plan of the earth’s surface or part of it, showing countries, towns, rivers, etc.

bản vẽ hoặc sơ đồ bề mặt trái đất hoặc một phần của nó, thể hiện các quốc gia, thị trấn, sông ngòi, v.v.

Ví dụ:
  • a map of France

    bản đồ nước Pháp

  • a street map of Miami

    bản đồ đường phố Miami

  • a map of the area/region/world/route

    bản đồ khu vực/khu vực/thế giới/tuyến đường

  • to read a/the map (= understand the information on a map)

    để đọc a/bản đồ (= hiểu thông tin trên bản đồ)

  • large-scale maps

    bản đồ tỷ lệ lớn

  • Can you find Black Hill on the map?

    Bạn có thể tìm thấy Black Hill trên bản đồ không?

  • to be marked/plotted/shown on a map

    được đánh dấu/vẽ/hiển thị trên bản đồ

  • I'll draw you a map of how to get to my house.

    Tôi sẽ vẽ cho bạn bản đồ đường đến nhà tôi.

  • Click here to download a map.

    Bấm vào đây để tải về bản đồ.

  • an interactive map

    bản đồ tương tác

Ví dụ bổ sung:
  • According to the map, we need to head north-east.

    Theo bản đồ, chúng ta cần đi về phía đông bắc.

  • He followed the map to Red Square.

    Ông đi theo bản đồ tới Quảng trường Đỏ.

  • In 1924 the Soviet Union redrew the map of Central Asia.

    Năm 1924 Liên Xô vẽ lại bản đồ Trung Á.

  • Large maps were displayed around the meeting room.

    Những bản đồ lớn được trưng bày xung quanh phòng họp.

  • Maps can reveal the history of a place.

    Bản đồ có thể tiết lộ lịch sử của một địa điểm.

Từ, cụm từ liên quan

a diagram to show the positions of things over an area

một sơ đồ để hiển thị vị trí của sự vật trên một khu vực

Ví dụ:
  • an electron density map

    bản đồ mật độ electron

Từ, cụm từ liên quan

a diagram to show the position of genes on a chromosome

sơ đồ thể hiện vị trí của các gen trên nhiễm sắc thể

Ví dụ:
  • a physical and genetic map of the entire human genome

    một bản đồ vật lý và di truyền của toàn bộ bộ gen của con người