to be able to be removed
có thể được gỡ bỏ
- Does this hood come off?
Cái mũ trùm đầu này có tháo ra được không?
- That mark won't come off.
Dấu hiệu đó không thể xóa được.
to take place; to happen
diễn ra; xảy ra
- Did the trip to Rome ever come off?
Chuyến đi tới Rome có thành công không?
to be successful; to have the intended effect or result
để thành công; để có hiệu quả hoặc kết quả mong muốn
- They had wanted it to be a surprise but the plan didn't come off.
Họ muốn tạo điều bất ngờ nhưng kế hoạch đã không thành công.
to be successful/not successful in a fight, contest, etc.
thành công/không thành công trong một cuộc chiến, cuộc thi, v.v.
- I thought they came off very well in the debate.
Tôi nghĩ họ đã thể hiện rất tốt trong cuộc tranh luận.