Định nghĩa của từ duty

dutynoun

sự tôn kính, kính trọng, bồn phận, trách nhiệm

/ˈdjuːti/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "duty" có từ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 13. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "de oltre", có nghĩa là "beyond" hoặc "vượt quá nghĩa vụ của một người". Cụm từ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin "de ultra", cũng truyền tải ý tưởng vượt quá hoặc vượt quá những gì được yêu cầu. Trong tiếng Anh, từ "duty" ban đầu dùng để chỉ khoản nợ hoặc nghĩa vụ vượt quá những gì được nợ theo hợp đồng. Theo thời gian, ý nghĩa đã chuyển sang bao hàm ý nghĩa rộng hơn về trách nhiệm, nghĩa vụ hoặc lòng trung thành. Đến thế kỷ 14, từ này được dùng để mô tả không chỉ các nghĩa vụ tài chính hoặc pháp lý mà còn cả trách nhiệm đạo đức và xã hội. Ngày nay, "duty" thường gắn liền với ý nghĩa về nghĩa vụ đạo đức, cam kết hoặc phục vụ người khác, dù trong bối cảnh cá nhân hay chuyên nghiệp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tôn kính, lòng kính trọng (người trên)

examplein duty to...: vì lòng tôn kính đối với...

exampleto pay one's duty to...: để tỏ lòng tôn kính đối với...

meaningbổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm

exampleto do one's duty: làm nhiệm vụ, làm bổn phận

exampleto make it a point of duty to; to think it a duty to...: coi như là một nhiệm vụ phải...

meaningphận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật

exampleto take up one's duties: bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ

exampleto be off duty: hết phiền, được nghỉ

exampleto be on duty: đang làm việc, đang phiên làm việc, đang trực

typeDefault

meaningnghĩa vụ, nhiệm vụ

meaningad valorem d. (thống kê) thuế phần trăm

meaningcontinuos d. chế độ kéop dài

namespace

something that you feel you have to do because it is your moral or legal responsibility

một cái gì đó mà bạn cảm thấy bạn phải làm bởi vì đó là trách nhiệm đạo đức hoặc pháp lý của bạn

Ví dụ:
  • It is my duty to report it to the police.

    Nhiệm vụ của tôi là báo cảnh sát.

  • Local councillors have a duty to serve the community.

    Các ủy viên hội đồng địa phương có nhiệm vụ phục vụ cộng đồng.

  • You are under a legal duty to keep accurate records.

    Bạn có nghĩa vụ pháp lý phải lưu giữ hồ sơ chính xác.

  • to do your duty for your country

    làm nhiệm vụ của bạn cho đất nước của bạn

  • He has failed in his duty to his client.

    Anh ta đã thất bại trong việc thực hiện nghĩa vụ với khách hàng của mình.

  • your duties as a parent

    nhiệm vụ của bạn với tư cách là cha mẹ

  • The company owes a duty of care to its employees.

    Công ty có nghĩa vụ chăm sóc nhân viên của mình.

  • Local councils were charged with the duty of allocating land for building.

    Các hội đồng địa phương được giao nhiệm vụ giao đất để xây dựng.

  • a statutory/fiduciary duty

    nghĩa vụ theo luật định/ủy thác

  • a civic/patriotic/moral duty

    nghĩa vụ công dân/yêu nước/đạo đức

  • I don't want you to visit me simply out of a sense of duty.

    Tôi không muốn bạn đến thăm tôi chỉ vì nghĩa vụ.

  • I’ll have to go, I’m afraid—duty calls (= there is a duty I need to go and do).

    Tôi sẽ phải đi, tôi sợ—các cuộc gọi nghĩa vụ (= có một nhiệm vụ tôi cần phải đi và làm).

  • a breach/dereliction of duty

    sự vi phạm/sự lơ là nghĩa vụ

Ví dụ bổ sung:
  • I'd be shirking my duty if I didn't warn him.

    Tôi sẽ trốn tránh nhiệm vụ của mình nếu không cảnh báo anh ấy.

  • It's the duty of each and every one of us to do their best for the team.

    Nhiệm vụ của mỗi người chúng ta là cố gắng hết sức vì đội.

  • It was ruled that the injured man was in breach of his duty by not wearing the safety equipment provided.

    Người ta phán quyết rằng người đàn ông bị thương đã vi phạm nghĩa vụ của mình khi không đeo các thiết bị an toàn được cung cấp.

  • I feel it's my bounden duty to try and help her.

    Tôi cảm thấy nhiệm vụ bắt buộc của mình là cố gắng giúp đỡ cô ấy.

  • It was a duty imposed by her father.

    Đó là nghĩa vụ do cha cô áp đặt.

the work that is your job

công việc đó là công việc của bạn

Ví dụ:
  • Report for duty at 8 a.m.

    Báo cáo trực lúc 8 giờ sáng.

  • He was the duty manager that day.

    Anh ấy là người quản lý trực ngày hôm đó.

Ví dụ bổ sung:
  • Colleagues became suspicious when he failed to report for duty.

    Các đồng nghiệp trở nên nghi ngờ khi anh không đến trình diện.

  • He was on kitchen duty.

    Anh ấy đang làm nhiệm vụ bếp núc.

tasks that are part of your job

nhiệm vụ là một phần công việc của bạn

Ví dụ:
  • I spend a lot of time on administrative duties.

    Tôi dành nhiều thời gian cho công việc hành chính.

  • The princess has taken on her mother's official duties.

    Công chúa đã đảm nhận nhiệm vụ chính thức của mẹ mình.

  • to perform/fulfil/discharge your duties

    thực hiện/hoàn thành/hoàn thành nhiệm vụ của bạn

  • Your duties will include greeting visitors and answering the phone.

    Nhiệm vụ của bạn sẽ bao gồm chào đón du khách và trả lời điện thoại.

Từ, cụm từ liên quan

a tax that you pay on things that you buy, especially those that you bring into a country

thuế mà bạn phải trả cho những thứ bạn mua, đặc biệt là những thứ bạn mang vào một quốc gia

Ví dụ:
  • customs/excise/import duties

    hải quan/thuế tiêu thụ đặc biệt/thuế nhập khẩu

  • duty on wine and beer

    thuế rượu, bia

  • The US imposed a duty on imports.

    Mỹ áp thuế nhập khẩu.

Từ, cụm từ liên quan