danh từ
sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên)
in duty to...: vì lòng tôn kính đối với...
to pay one's duty to...: để tỏ lòng tôn kính đối với...
bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm
to do one's duty: làm nhiệm vụ, làm bổn phận
to make it a point of duty to; to think it a duty to...: coi như là một nhiệm vụ phải...
phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật
to take up one's duties: bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ
to be off duty: hết phiền, được nghỉ
to be on duty: đang làm việc, đang phiên làm việc, đang trực
Default
nghĩa vụ, nhiệm vụ
ad valorem d. (thống kê) thuế phần trăm
continuos d. chế độ kéop dài