Định nghĩa của từ go off

go offphrasal verb

rời đi

////

Cụm từ "go off" có nhiều nghĩa và nguồn gốc của nó có phần mơ hồ vì nó đã phát triển qua nhiều nghĩa và ngữ cảnh khác nhau theo thời gian. Tuy nhiên, nhìn chung, thuật ngữ "go off" được cho là bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh cổ "gan of", có nghĩa là "làm hỏng" hoặc "thối rữa". Lần đầu tiên thuật ngữ "go off" được ghi chép xuất hiện vào đầu thế kỷ 16, theo nghĩa "explode" hoặc "detonate" - cụ thể là khi nói đến súng ống. Đến thế kỷ 19, thuật ngữ này cũng được dùng để mô tả quá trình tự bốc cháy của các chất nổ như thuốc súng. Ý nghĩa của "go off" được mở rộng vào cuối thế kỷ 19 để chỉ tình trạng hết hạn hoặc hư hỏng của các mặt hàng thực phẩm, chẳng hạn như các sản phẩm từ sữa hoặc hàng dễ hỏng đã quá hạn sử dụng. Cách sử dụng này vẫn tồn tại cho đến ngày nay, với thành ngữ "it's gone off" thường được dùng để mô tả thực phẩm bị hỏng. Tuy nhiên, trong tiếng Anh giao tiếp đương đại, "go off" thường được dùng để mô tả phản ứng cảm xúc hoặc tâm lý đột ngột và dữ dội - thường là phản ứng tiêu cực hoặc gây rối loạn, chẳng hạn như "anh ta nổi giận với cô ấy" (có nghĩa là anh ta trở nên tức giận hoặc lăng mạ bằng lời nói). Cách sử dụng này bắt nguồn từ giữa thế kỷ 20, như một cách rút gọn của cụm từ "mất bình tĩnh" (hoặc "mất trí" trong phiên bản tiếng bồi hiện tại). Một số nhà nghiên cứu cho rằng "go off" cũng bắt nguồn từ thành ngữ "go off the deep end,", cũng ngụ ý sự mất bình tĩnh đột ngột và phi lý. Trong mọi trường hợp, tính linh hoạt và tính mềm dẻo của thuật ngữ "go off" đã góp phần vào sự phổ biến lâu dài của nó - cũng như nhiều ý nghĩa, thường là mâu thuẫn - trong tiếng Anh hiện đại. Cho dù mô tả một thanh thuốc nổ, một ổ bánh mì chua hay một cơn giận dữ bùng nổ, cụm từ cổ xưa này vẫn là một cách truyền tải nhiều ý nghĩa sống động và gợi cảm cho đến ngày nay.

namespace

to leave a place, especially in order to do something

rời khỏi một nơi, đặc biệt là để làm gì đó

Ví dụ:
  • She went off to get a drink.

    Cô ấy đi lấy đồ uống.

to be fired; to explode

bị sa thải; nổ tung

Ví dụ:
  • The gun went off by accident.

    Súng nổ một cách tình cờ.

  • The bomb went off in a crowded street.

    Quả bom phát nổ trên một con phố đông đúc.

if an alarm, etc. goes off, it makes a sudden loud noise

nếu báo thức, v.v. kêu, nó sẽ tạo ra tiếng động lớn đột ngột

if a light, the electricity, etc. goes off, it stops working

nếu đèn, điện, v.v. tắt, nó sẽ ngừng hoạt động

Ví dụ:
  • Suddenly the lights went off.

    Đột nhiên đèn tắt.

  • The heating goes off at night.

    Hệ thống sưởi sẽ tắt vào ban đêm.

Từ, cụm từ liên quan

to go to sleep

đi ngủ

Ví dụ:
  • Hasn't the baby gone off yet?

    Em bé vẫn chưa chào đời sao?

if food or drink goes off, it becomes bad and not fit to eat or drink

nếu thức ăn hoặc đồ uống bị hỏng, nó sẽ trở nên hỏng và không thích hợp để ăn hoặc uống

to get worse in quality

chất lượng ngày càng tệ hơn

Ví dụ:
  • Her books have gone off in recent years.

    Sách của cô đã được xuất bản trong những năm gần đây.

to happen in a particular way

xảy ra theo một cách cụ thể

Ví dụ:
  • The meeting went off well.

    Cuộc họp diễn ra tốt đẹp.