Định nghĩa của từ grid

gridnoun

Lưới

/ɡrɪd//ɡrɪd/

Nguồn gốc của từ "grid" có thể bắt nguồn từ việc sử dụng nó trong bối cảnh lập bản đồ và khảo sát. Vào cuối thế kỷ 19, các nhà vẽ bản đồ bắt đầu sử dụng các mạng lưới các đường ngang và dọc, được gọi là lưới, để chia đất thành các lô đất đồng nhất cho mục đích nông nghiệp. Bản thân thuật ngữ "grid" bắt nguồn từ "gríðr" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "boundary" hoặc "giới hạn". Tuy nhiên, cách sử dụng hiện đại của từ "grid" xuất hiện trong những năm 1920 và 1930 để đáp ứng với những phát triển công nghệ trong các ngành công nghiệp như viễn thông và vận tải. Trong các lĩnh vực này, lưới được sử dụng để cấu trúc tổ chức dây, tín hiệu và hệ thống giao thông tương ứng. Theo thời gian, việc sử dụng lưới đã mở rộng sang các lĩnh vực khác, chẳng hạn như thiết kế đồ họa, quy hoạch đô thị và điện toán. Trong thiết kế, lưới được sử dụng như một khuôn khổ sáng tác để sắp xếp các thành phần trực quan trên một trang hoặc màn hình. Trong quy hoạch đô thị, lưới được sử dụng để sắp xếp bố cục và cơ sở hạ tầng của thành phố, trong khi trong điện toán, lưới được sử dụng để quản lý tính toán quy mô lớn, lưu trữ dữ liệu và phân bổ tài nguyên. Ngày nay, tính linh hoạt và khả năng thích ứng của lưới tiếp tục khiến chúng trở thành một tính năng nổi bật trong nhiều lĩnh vực, phản ánh sự liên quan và hữu ích liên tục của chúng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghệ thống đường dây (điện phân bố trong một khu vực)

meaningđường kẻ ô (để vẽ bản đồ)

meaningvỉ (nướng chả)

typeDefault

meaning(Tech) lưới; mạng lưới; mạng lưới phát điện; cực lưới

namespace

a pattern of straight lines, usually crossing each other to form squares

một mẫu các đường thẳng, thường giao nhau để tạo thành hình vuông

Ví dụ:
  • New York’s grid of streets

    Mạng lưới đường phố của New York

Ví dụ bổ sung:
  • The artist drew a set of grid lines over the area to be painted.

    Nghệ sĩ đã vẽ một loạt các đường lưới trên khu vực cần sơn.

  • We superimposed a grid over the image.

    Chúng tôi đã chồng một lưới lên hình ảnh.

  • the Manhattan street grid

    mạng lưới đường phố Manhattan

a frame of metal or wooden bars that are parallel or cross each other

một khung gồm các thanh kim loại hoặc gỗ song song hoặc chéo nhau

Từ, cụm từ liên quan

a pattern of squares on a map that are marked with letters or numbers to help you find the exact position of a place

mẫu hình vuông trên bản đồ được đánh dấu bằng chữ cái hoặc số để giúp bạn tìm vị trí chính xác của một địa điểm

Ví dụ:
  • The grid reference is C8.

    Tham chiếu lưới là C8.

Ví dụ bổ sung:
  • An Ordnance Survey grid reference gives the position of a place to within 100 metres.

    Tham chiếu lưới Khảo sát Quân sự cung cấp vị trí của một địa điểm trong phạm vi 100 mét.

  • Each of the grid squares on the map is equal to one square kilometre.

    Mỗi ô vuông trên bản đồ bằng một km vuông.

  • The grid lines on the map run north-south.

    Các đường lưới trên bản đồ chạy theo hướng bắc-nam.

a system of electric wires or pipes carrying gas, for sending power over a large area

hệ thống dây điện hoặc ống dẫn khí đốt để truyền tải điện trên một khu vực rộng lớn

Ví dụ:
  • the national grid (= the electricity supply in a country)

    lưới điện quốc gia (= nguồn cung cấp điện ở một quốc gia)

  • the development of the country’s electricity grid

    phát triển lưới điện quốc gia

  • Power can be fed from wind generators into the electricity grid system.

    Năng lượng có thể được cung cấp từ máy phát điện gió vào hệ thống lưới điện.

Từ, cụm từ liên quan

a pattern of lines marking the starting positions for the racing cars

mẫu các đường đánh dấu vị trí xuất phát của xe đua

Ví dụ:
  • The 20-year-old didn't get the best of starts off the grid.

    Cầu thủ 20 tuổi khởi đầu không tốt nhất.

a number of computers that are linked together using the internet so that they can share power, data, etc. in order to work on difficult problems

một số máy tính được liên kết với nhau bằng internet để chúng có thể chia sẻ nguồn điện, dữ liệu, v.v. để giải quyết các vấn đề khó khăn

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.