Định nghĩa của từ nut

nutnoun

quả hạch, đầu

/nʌt/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "nut" có từ tiếng Anh cổ, vào khoảng thế kỷ thứ 9. Từ "hnutu" dùng để chỉ quả óc chó, một loại trái cây phổ biến ở Anh vào thời điểm đó. Người ta tin rằng từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kntiz", cũng có nghĩa là quả óc chó. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi, và đến thế kỷ 14, "nut" đã trở thành thuật ngữ chung cho bất kỳ loại trái cây nào có vỏ cứng, chẳng hạn như hạnh nhân, hạt phỉ và hạt dẻ. Ngày nay, "nut" được dùng để mô tả cả loại trái cây và cấu trúc σπ được giải mã chứa loại trái cây đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thực vật học) quả hạch

meaning(từ lóng) đầu

meaning(số nhiều) cục than nhỏ

type nội động từ

meaningto go nutting đi lấy quả hạch

namespace

a small hard fruit with a very hard shell that grows on some trees

một loại quả nhỏ cứng có vỏ rất cứng mọc trên một số cây

Ví dụ:
  • to crack a nut (= open it)

    bẻ một đai ốc (= mở nó)

  • a cashew nut

    một hạt điều

  • a hazelnut

    một quả phỉ

  • nuts and raisins

    các loại hạt và nho khô

  • chopped nuts

    Hạt được thái nhỏ

  • She is allergic to nuts.

    Cô ấy bị dị ứng với các loại hạt.

  • She has a severe nut allergy.

    Cô ấy bị dị ứng hạt nghiêm trọng.

  • a nut roast/cutlet

    một quả hạch nướng/cốt lết

Từ, cụm từ liên quan

a small piece of metal with a hole through the centre that is screwed onto a bolt to hold pieces of wood, parts of machines, etc. together

một miếng kim loại nhỏ có lỗ xuyên qua tâm được vặn vào một bu lông để giữ các mảnh gỗ, các bộ phận của máy móc, v.v. với nhau

Ví dụ:
  • to tighten a nut

    để thắt chặt một đai ốc

  • a wheel nut

    đai ốc bánh xe

  • a jar full of nuts and bolts

    một lọ đầy đai ốc và bu lông

Từ, cụm từ liên quan

a person’s head or brain

đầu hoặc não của một người

an offensive word for a person who you think is strange or crazy

một từ gây khó chịu cho một người mà bạn nghĩ là lạ hoặc điên rồ

Từ, cụm từ liên quan

a person who is extremely interested in a particular subject, activity, etc.

một người cực kỳ quan tâm đến một chủ đề, hoạt động cụ thể, v.v.

Ví dụ:
  • a fitness/tennis/computer nut

    một người đam mê thể dục/quần vợt/máy tính

a man’s testicles

tinh hoàn của một người đàn ông

Thành ngữ

do your nut
(British English, informal)to become very angry
  • She’ll do her nut when she finds out!
  • a hard/tough nut
    (informal)a person who is difficult to deal with or to influence
    a hard/tough nut (to crack)
    a difficult problem or situation to deal with
    the nuts and bolts (of something)
    (informal)the basic practical details of a subject or an activity
  • The documentary focuses on the real nuts and bolts of the film-making process.
  • off your nut
    (British English, informal)crazy
    use a sledgehammer to crack a nut
    to use more force than is necessary