danh từ, số nhiều shelves
giá sách; ngăn sách
cái xích đông
đá ngầm; bãi cạn
kệ, ngăn, giá
/ʃɛlf/Từ "shelf" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Người ta tin rằng nó bắt nguồn từ "scelf", dùng để chỉ một cấu trúc phẳng, nhô lên hoặc một gờ. Từ tiếng Anh cổ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "skalibiz", và trước đó là tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "skel-" có nghĩa là "dốc" hoặc "nghiêng". Trong tiếng Anh cổ, từ "scelf" được dùng để mô tả một loạt các bề mặt phẳng, nhô lên, bao gồm các kệ trong các tòa nhà, cũng như các cấu trúc tự nhiên như gờ hoặc mỏm đá. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "shelf," và nó chủ yếu được dùng để mô tả một bề mặt phẳng, nằm ngang dùng để lưu trữ hoặc trưng bày các đồ vật trong một tòa nhà hoặc công trình khác. Ngày nay, từ "shelf" được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ và là một đặc điểm phổ biến trong các ngôi nhà, thư viện và các tòa nhà khác trên khắp thế giới.
danh từ, số nhiều shelves
giá sách; ngăn sách
cái xích đông
đá ngầm; bãi cạn
a flat board, made of wood, metal, glass, etc., fixed to the wall or forming part of a cupboard, bookcase, etc., for things to be placed on
một tấm ván phẳng, làm bằng gỗ, kim loại, thủy tinh, v.v., được cố định vào tường hoặc tạo thành một phần của tủ, tủ sách, v.v., để đặt đồ vật lên
Tôi giúp anh ấy kê mấy cái kệ trong phòng ngủ.
Cuốn sách tôi muốn ở trên kệ trên cùng.
kệ siêu thị
kệ cửa hàng
Sản phẩm sẽ lên kệ vào tháng 8.
kệ thư viện
kệ trống
các nhà bán lẻ quyền lực kiểm soát những sản phẩm nào có được chỗ trống trên kệ
Anh ấy có công việc xếp hàng lên kệ trong một siêu thị.
Nhật ký của cô ấy đã nằm trên kệ trong nhiều năm.
Hàng trăm cuốn sách xếp hàng trên kệ.
Tôi vô tình đánh rơi nó khỏi kệ.
Tôi đặt chiếc hộp trở lại kệ.
Từ, cụm từ liên quan
a thing like a shelf in shape, especially a piece of rock sticking out from a cliff or from the edge of a mass of land under the sea
một thứ giống như một kệ có hình dạng, đặc biệt là một mảnh đá nhô ra từ một vách đá hoặc từ rìa của một khối đất dưới biển