Định nghĩa của từ with

withpreposition

với, cùng

/wɪð/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "with" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của "with" có niên đại từ khoảng năm 3000 trước Công nguyên trong ngôn ngữ Sumer cổ đại, khi nó được viết là "ede". Từ Lưỡng Hà này được sử dụng như một giới từ để chỉ sự liên kết, tình bạn hoặc tính công cụ. Theo thời gian, khái niệm "with" đã lan rộng khắp thế giới cổ đại, bao gồm cả Hy Lạp và La Mã cổ đại, nơi nó phát triển thành các dạng khác nhau như "meta" (tiếng Hy Lạp) và "cum" (tiếng La tinh). Thời kỳ tiếng Anh trung đại chứng kiến ​​sự xuất hiện của từ tiếng Anh hiện đại "with", bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gewith", bản thân nó chịu ảnh hưởng của truyền thống tiếng Đức. Trong suốt quá trình phát triển, "with" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi là liên kết, đi kèm hoặc hòa giải, trở thành giới từ cơ bản trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh.

Tóm Tắt

type giới từ

meaningvới, cùng, cùng với

exampleto argue with someone: c i lý với ai

examplea kettle with a lid: một cái ấm với một cái vung

exampleto be with someone on a point: đồng ý với người nào về một điểm

meaning

examplethe man with the long beard: người (có) râu dài

examplewith young: có chửa (thú)

examplewith child: có mang (người)

meaningở, ở ni

exampleit's a habit with him: ở anh ta đấy là một thói quen

examplehe lives with us: nó ở nhà chúng tôi, nó ở với chúng tôi

namespace

in the company or presence of somebody/something

trong công ty hoặc sự hiện diện của ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • She lives with her parents.

    Cô sống với bố mẹ.

  • I have a client with me right now.

    Hiện tại tôi có một khách hàng đang ở bên tôi.

  • a nice steak with a bottle of red wine

    một miếng bít tết ngon với một chai rượu vang đỏ

having or carrying something

có hoặc mang theo một cái gì đó

Ví dụ:
  • a girl with (= who has) red hair

    một cô gái với (= người có) mái tóc đỏ

  • a jacket with a hood

    một chiếc áo khoác có mũ trùm đầu

  • He looked at her with a hurt expression.

    Anh nhìn cô với vẻ mặt tổn thương.

  • They're both in bed with flu.

    Cả hai đều nằm trên giường vì bệnh cúm.

  • a man with a suitcase

    một người đàn ông với một chiếc vali

using something

sử dụng cái gì đó

Ví dụ:
  • Cut it with a knife.

    Cắt nó bằng một con dao.

  • It is treated with acid before being analysed.

    Nó được xử lý bằng axit trước khi được phân tích.

used to say what fills, covers, etc. something

dùng để nói cái gì lấp đầy, bao phủ, v.v. cái gì đó

Ví dụ:
  • The bag was stuffed with dirty clothes.

    Chiếc túi chứa đầy quần áo bẩn.

  • Sprinkle the dish with salt.

    Rắc món ăn với muối.

in opposition to somebody/something; against somebody/something

đối lập với ai/cái gì; chống lại ai/cái gì

Ví dụ:
  • to fight with somebody

    chiến đấu với ai đó

  • to play tennis with somebody

    chơi tennis với ai đó

  • at war with a neighbouring country

    đang có chiến tranh với nước láng giềng

  • I had an argument with my boss.

    Tôi đã tranh cãi với sếp của tôi.

in connection with; in the case of

kết nối với; trong trường hợp

Ví dụ:
  • Be careful with the glasses.

    Hãy cẩn thận với kính.

  • Are you pleased with the result?

    Bạn có hài lòng với kết quả không?

  • Don't be angry with her.

    Đừng giận cô ấy.

  • With these students it's pronunciation that's the problem.

    Với những học sinh này, phát âm mới là vấn đề.

used to show the way in which somebody does something

được sử dụng để chỉ ra cách ai đó làm điều gì đó

Ví dụ:
  • He behaved with great dignity.

    Anh ấy đã cư xử rất đàng hoàng.

  • She sleeps with the window open.

    Cô ấy ngủ với cửa sổ mở.

  • Don't stand with your hands in your pockets.

    Đừng đứng với tay đút túi.

used when considering one fact in relation to another

được sử dụng khi xem xét một thực tế liên quan đến một thực tế khác

Ví dụ:
  • She won't be able to help us with all the family commitments she has.

    Cô ấy sẽ không thể giúp chúng tôi thực hiện tất cả những cam kết với gia đình mà cô ấy có.

  • It's much easier compared with last time.

    Nó dễ dàng hơn nhiều so với lần trước.

including

bao gồm

Ví dụ:
  • The meal with wine came to $20 each.

    Bữa ăn có rượu vang có giá 20 USD mỗi bữa.

  • With all the lesson preparation I have to do I work 12 hours a day.

    Với tất cả việc chuẩn bị bài học tôi phải làm, tôi làm việc 12 giờ một ngày.

used to show who has possession of or responsibility for something

được sử dụng để chỉ ra ai có quyền sở hữu hoặc chịu trách nhiệm về một cái gì đó

Ví dụ:
  • The keys are with reception.

    Chìa khóa đi kèm với lễ tân.

  • Leave it with me.

    Để nó cho tôi.

employed by; using the services of

được thuê bởi; sử dụng dịch vụ của

Ví dụ:
  • She acted with a touring company for three years.

    Cô đã làm việc với một công ty du lịch trong ba năm.

  • I bank with HSBC.

    Tôi giao dịch ngân hàng với HSBC.

because of; as a result of

bởi vì; bởi vì

Ví dụ:
  • She blushed with embarrassment.

    Cô đỏ mặt ngượng ngùng.

  • His fingers were numb with cold.

    Những ngón tay anh tê cóng vì lạnh.

because of something and as it happens

vì điều gì đó và khi nó xảy ra

Ví dụ:
  • The shadows lengthened with the approach of sunset.

    Bóng tối kéo dài khi hoàng hôn đến gần.

  • Skill comes with practice.

    Kỹ năng đi kèm với thực hành.

in the same direction as something

cùng hướng với cái gì đó

Ví dụ:
  • Marine mammals generally swim with the current.

    Động vật có vú ở biển thường bơi theo dòng nước.

showing that something/somebody has been separated from something/somebody

chỉ ra rằng cái gì/ai đó đã bị tách khỏi cái gì/ai đó

Ví dụ:
  • I could never part with this ring.

    Tôi không bao giờ có thể chia tay chiếc nhẫn này.

  • Can we dispense with the formalities?

    Chúng ta có thể bỏ qua các thủ tục được không?

despite something

bất chấp điều gì đó

Ví dụ:
  • With all her faults I still love her.

    Với tất cả những lỗi lầm của cô ấy, tôi vẫn yêu cô ấy.

used in exclamations

dùng trong câu cảm thán

Ví dụ:
  • Off to bed with you!

    Đi ngủ với bạn!

  • Down with school!

    Xuống trường!

Thành ngữ

be with somebody (on something)
to support somebody and agree with what they say
  • We're all with you on this one.
  • be with me/you
    (informal)to be able to understand what somebody is talking about
  • Are you with me?
  • I'm afraid I'm not quite with you.
  • with it
    understanding what is happening around you
  • You don't seem very with it today.
  • (old-fashioned)knowing about current fashions and ideas
  • Don't you have anything more with it to wear?
  • with that
    straight after that; then
  • He muttered a few words of apology and with that he left.