to keep touching or moving something
tiếp tục chạm hoặc di chuyển cái gì đó
- She was playing with her hair.
Cô ấy đang nghịch tóc mình.
- Stop playing with your food!
Đừng đùa với đồ ăn nữa!
to use things in different ways to produce an interesting or humorous effect, or to see what effect they have
sử dụng đồ vật theo những cách khác nhau để tạo ra hiệu ứng thú vị hoặc hài hước, hoặc để xem chúng có hiệu ứng gì
- In this poem Fitch plays with words which sound alike.
Trong bài thơ này, Fitch chơi chữ bằng những từ có âm thanh giống nhau.
- The composer plays with the exotic sounds of Japanese instruments.
Nhà soạn nhạc chơi những âm thanh kỳ lạ của các nhạc cụ Nhật Bản.
- Don’t be afraid to play with colour.
Đừng ngại chơi đùa với màu sắc.