danh từ
sự đồng lòng, sự đồng ý, sự tán thành
words do not accord with deeds: lời nói không thống nhất với hành động, lời nói không đi đôi với việc làm
hoà ước
to accord a request: chấp thuận một yêu cầu
to accord a hearty welcome: tiếp đãi niềm nở thân ái
sự phù hợp, sự hoà hợp
individual interests must be in accord with the common ones: quyền lợi cá nhân phải phù hợp với quyền lợi chung
ngoại động từ
làm cho hoà hợp
words do not accord with deeds: lời nói không thống nhất với hành động, lời nói không đi đôi với việc làm
cho, ban cho, chấp thuận, chấp nhận
to accord a request: chấp thuận một yêu cầu
to accord a hearty welcome: tiếp đãi niềm nở thân ái