Định nghĩa của từ fuck with

fuck withphrasal verb

đụ với

////

Nguồn gốc của cụm từ "fuck with" có thể bắt nguồn từ đầu thế kỷ 20, mặc dù nguồn gốc chính xác của nó không hoàn toàn rõ ràng. Một giả thuyết hợp lý là nó bắt nguồn từ tiếng bản địa của người Mỹ gốc Phi trong thời kỳ Jim Crow như một cách nói giảm nói tránh thay cho thuật ngữ rõ ràng hơn "fuck" trong bối cảnh mà việc sử dụng tục tĩu là điều cấm kỵ. Lần sử dụng cụm từ được ghi chép sớm nhất xuất hiện trong tiểu thuyết "Invisible Man" của Ralph Ellison, xuất bản năm 1952. Cụm từ này được sử dụng trong bối cảnh cuộc đối đầu giữa nhân vật chính và một nhóm đàn ông da đen yêu cầu anh ta nhảy cho họ xem, cho thấy rằng cụm từ này đã được sử dụng vào thời điểm đó. Trong những thập kỷ kể từ đó, "fuck with" đã phát triển thành một cách diễn đạt phổ biến trong tiếng Anh không chính thức và được sử dụng để chỉ những nỗ lực làm phiền, làm phiền hoặc khiêu khích ai đó. Cụm từ này cũng ngày càng trở nên phổ biến trong văn hóa đại chúng, với việc sử dụng trong âm nhạc, phim ảnh và truyền hình nhằm mục đích duy trì và phổ biến cách sử dụng của nó. Mặc dù được sử dụng rộng rãi, một số người cho rằng cụm từ này vẫn bị coi là điều cấm kỵ trong một số bối cảnh nhất định và việc sử dụng nó vẫn có thể phải tuân theo các chuẩn mực xã hội và văn hóa xung quanh sự tục tĩu. Tuy nhiên, nó đã trở thành một phần không thể thiếu của tiếng Anh đương đại, thể hiện bản chất năng động và không ngừng phát triển của tiếng Anh.

namespace
Ví dụ:
  • I can't believe he fucked up the presentation like that. The client won't be happy.

    Tôi không thể tin là anh ta lại làm hỏng bài thuyết trình như thế. Khách hàng sẽ không vui đâu.

  • She's been dating that loser for months and he still hasn't figured out how to satisfy her. Clearly, he's fucked in the head.

    Cô ấy đã hẹn hò với gã thất bại đó nhiều tháng trời và anh ta vẫn chưa biết cách làm cô ấy thỏa mãn. Rõ ràng là anh ta bị điên rồi.

  • I spilled coffee all over my pants this morning and now I'm fucked for the rest of the day.

    Sáng nay tôi làm đổ cà phê ra khắp quần và giờ thì tôi phải chịu khổ suốt cả ngày hôm nay.

  • The traffic was so bad that I arrived at the meeting an hour late. I bet I'm fucked when it comes to getting a promotion anytime soon.

    Giao thông tệ đến nỗi tôi đến cuộc họp muộn một tiếng. Tôi cá là tôi sẽ chết chắc khi nói đến chuyện thăng chức trong thời gian tới.

  • He promised her the world, but now he's fucked her over and she's left with nothing but heartache.

    Anh ấy đã hứa với cô ấy cả thế giới, nhưng giờ anh ấy lại phản bội cô ấy và cô ấy chỉ còn lại nỗi đau khổ.

  • I woke up with a hangover from hell this morning. I guess I fucked myself over last night by drinking so much.

    Sáng nay tôi thức dậy với cơn say khủng khiếp. Có lẽ tôi đã tự làm hỏng mình đêm qua vì uống quá nhiều.

  • She spent all her money on frivolous things and now she's fucked for rent this month.

    Cô ta đã tiêu hết tiền vào những thứ phù phiếm và giờ thì phải trả tiền thuê nhà tháng này.

  • I can't believe he betrayed my trust like that. He's seriously fucked in the head.

    Tôi không thể tin là anh ta lại phản bội lòng tin của tôi như vậy. Anh ta thực sự bị điên rồi.

  • After years of being strung along, she finally realized he was just fucking with her and moved on.

    Sau nhiều năm bị lừa dối, cuối cùng cô cũng nhận ra anh ta chỉ đang đùa giỡn với cô và quyết định bước tiếp.

  • I can't wait to get the hell out of here and never come back. This place is seriously fucked up.

    Tôi không thể chờ để biến khỏi đây và không bao giờ quay lại nữa. Nơi này thực sự tệ hại.