Định nghĩa của từ child

childnoun

đứa bé, đứa trẻ

/tʃʌɪld/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "child" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh cổ "cild" có nghĩa là "con người trẻ tuổi" hoặc "offspring" có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy "*kilthiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Kinds". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là có nguồn gốc từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*gʷhel-" có nghĩa là "phát triển" hoặc "nuôi dưỡng". Từ tiếng Anh cổ "cild" đã phát triển trong tiếng Anh trung đại thành "childe" và sau đó thành từ tiếng Anh hiện đại "child". Từ này đã ám chỉ cảm giác ngây thơ, dễ bị tổn thương và phụ thuộc, mặc dù ý nghĩa ban đầu của nó chỉ đơn giản là để chỉ một con người trẻ tuổi theo nghĩa chung. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "child" đã mở rộng và bao hàm nhiều hàm ý văn hóa và xã hội.

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều children

meaningđứa bé, đứa trẻ

meaningđứa con

meaning(nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm

examplesin is often the child of idleness: tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra

typeDefault

meaning(Tech) con

namespace

a young human who is not yet an adult

một con người trẻ tuổi chưa trưởng thành

Ví dụ:
  • a child of 3/a 3-year-old child

    một đứa trẻ 3/một đứa trẻ 3 tuổi

  • men, women and children

    đàn ông, phụ nữ và trẻ em

  • an organization that campaigns for the rights of the unborn child

    một tổ chức vận động vì quyền của thai nhi

  • The film is not suitable for young children.

    Phim không phù hợp với trẻ nhỏ.

  • I lived in London as a child.

    Tôi sống ở London khi còn nhỏ.

  • She was a child star but never made it as an adult.

    Cô ấy là một ngôi sao nhí nhưng chưa bao giờ thành công khi trưởng thành.

Ví dụ bổ sung:
  • Children grow up so quickly!

    Trẻ con lớn nhanh quá!

  • He had old-fashioned ideas on how to bring up children.

    Ông có những ý tưởng cổ hủ về cách nuôi dạy trẻ em.

  • He's always been a problem child.

    Anh ấy luôn là một đứa trẻ có vấn đề.

  • My father died while I was still a small child.

    Cha tôi mất khi tôi vẫn còn là một đứa trẻ nhỏ.

  • She works in a centre for delinquent children.

    Cô làm việc tại một trung tâm dành cho trẻ em phạm tội.

a son or daughter of any age

con trai hay con gái ở mọi lứa tuổi

Ví dụ:
  • They have three grown-up children.

    Họ có ba người con đã trưởng thành.

  • a support group for adult children of alcoholics

    một nhóm hỗ trợ cho trẻ em trưởng thành của người nghiện rượu

  • They can't have children.

    Họ không thể có con.

a person who is strongly influenced by the ideas and attitudes of a particular time or person

một người bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi những ý tưởng và thái độ của một thời điểm hoặc một người cụ thể

Ví dụ:
  • a child of the 90s

    một đứa trẻ của thập niên 90

an adult who behaves like a child and is not mature or responsible

một người lớn cư xử như một đứa trẻ và không trưởng thành hoặc có trách nhiệm

Thành ngữ

be child’s play
(informal)to be very easy to do, so not even a child would find it difficult
be with child
(old-fashioned)to be pregnant
  • big with child