danh từ
vào, vào trong
to go into the garden: đi vào vườn
to throw waste paper into the night: khuya về đêm
far into the distance: tít tận đằng xa
thành, thành ra; hoá ra
to translate Kieu into English: dịch truyện Kiều ra tiếng Anh
to collect broken bricks into heaps: nhặt gạch vụn để thành đống
to divide a class into groups: chia một lớp thành nhiều nhóm
(toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) với (nhân, chia)
7 into 3 is 21: nhân 7 với 3 là 21
3 into 21 is 7: 21 chia cho 3 được 7