Định nghĩa của từ distance

distancenoun

khoảng cách, tầm xa

/ˈdɪst(ə)ns/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "distance" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "distunce", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "distans", có nghĩa là "ở một vị trí" hoặc "ở một khoảng cách xa". Trong tiếng Latin, động từ "istant" có nghĩa là "đứng" hoặc "to be situated at a certain distance". Từ tiếng Latin "distare" có nghĩa là "ở xa" hoặc "ở một khoảng cách xa", và là nguồn gốc của từ tiếng Anh "distance". Từ này lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu có nghĩa là "hành động đứng tách biệt" hoặc "trạng thái tách biệt". Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm khái niệm về sự tách biệt về không gian hoặc khoảng cách vật lý. Ngày nay, "distance" dùng để chỉ độ dài hoặc phạm vi của khoảng cách vật lý giữa hai hoặc nhiều điểm, cũng như cảm giác về mặt cảm xúc hoặc tâm lý khi tách biệt hoặc tách khỏi ai đó hoặc thứ gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkhoảng cách, tầm xa

examplebeyond striking distance: quá tầm với tay đánh được

examplebeyond listening distance: quá tầm nghe thấy được

examplewithin striking distance: trong tầm tay đánh được

meaningkhoảng (thời gian)

exampleat this distance of time: vào khoảng thời gian đó

examplethe distance between two events: khoảng thời gian giữa hai sự việc

meaningquãng đường; (thể dục,thể thao) quãng đường chạy đua (dài 240 iat)

exampleto go part of the distance on foot: đi bộ một phần quãng đường

exampleto hit the distance: (thể dục,thể thao) chạy đua một quãng đường

type ngoại động từ

meaningđể ở xa, đặt ở xa

examplebeyond striking distance: quá tầm với tay đánh được

examplebeyond listening distance: quá tầm nghe thấy được

examplewithin striking distance: trong tầm tay đánh được

meaninglàm xa ra; làm dường như ở xa

exampleat this distance of time: vào khoảng thời gian đó

examplethe distance between two events: khoảng thời gian giữa hai sự việc

meaningbỏ xa (trong cuộc chạy đua, cuộc thi...)

exampleto go part of the distance on foot: đi bộ một phần quãng đường

exampleto hit the distance: (thể dục,thể thao) chạy đua một quãng đường

namespace

the amount of space between two places or things

lượng không gian giữa hai nơi hoặc điều

Ví dụ:
  • a short/long distance

    một khoảng cách ngắn/dài

  • Paul has to drive very long distances as part of his job.

    Paul phải lái xe một quãng đường rất dài như một phần công việc của mình.

  • to travel/cover a distance of 200 kilometres

    đi/đi quãng đường 200 km

  • She walked the short distance to her apartment.

    Cô đi bộ một quãng ngắn về căn hộ của mình.

  • Once she was a safe distance from the shop, Gina stopped.

    Khi đã cách cửa hàng một khoảng an toàn, Gina dừng lại.

  • the distance of the earth from the sun

    khoảng cách của trái đất với mặt trời

  • What’s the distance from New York City to Boston?

    Khoảng cách từ thành phố New York đến Boston là bao nhiêu?

  • What’s the distance between New York City and Boston?

    Khoảng cách giữa thành phố New York và Boston là bao nhiêu?

  • The wind carries pollen over considerable distances.

    Gió mang phấn hoa đi một khoảng cách đáng kể.

  • The beach is within walking distance of my house (= you can walk there easily).

    Bãi biển nằm trong khoảng cách đi bộ đến nhà tôi (= bạn có thể đi bộ đến đó dễ dàng).

  • The house is within easy commuting distance of town.

    Nhà nằm trong khoảng cách đi lại dễ dàng của thị trấn.

  • In the US, distance is measured in miles.

    Ở Mỹ, khoảng cách được đo bằng dặm.

  • Our parents live some distance away (= quite far away).

    Cha mẹ chúng tôi sống cách xa (= khá xa).

  • a distance (= long-distance) runner/swimmer

    một vận động viên/vận động viên bơi lội khoảng cách (= đường dài)

Ví dụ bổ sung:
  • I kept a comfortable distance behind the van.

    Tôi giữ một khoảng cách thoải mái phía sau xe.

  • Allow for greater braking distances when pulling a loaded trailer.

    Cho phép khoảng cách phanh lớn hơn khi kéo rơ-moóc đã chất tải.

  • He moved a short distance up the valley.

    Anh ta di chuyển một đoạn ngắn lên thung lũng.

  • He was gradually closing the distance between himself and the other runners.

    Anh đang dần thu hẹp khoảng cách giữa mình và những người chạy khác.

  • It is very difficult to judge distances in the desert.

    Rất khó để đánh giá khoảng cách trên sa mạc.

Từ, cụm từ liên quan

being far away in space or in time

ở xa trong không gian hoặc trong thời gian

Ví dụ:
  • Distance is no problem on the internet.

    Khoảng cách không phải là vấn đề trên internet.

  • They don't see their family because of geographical distance.

    Họ không gặp gia đình vì khoảng cách địa lý.

  • The car put physical distance between people and their places of work.

    Chiếc xe tạo ra khoảng cách vật lý giữa con người và nơi làm việc của họ.

Ví dụ bổ sung:
  • No time or distance can limit this type of friendship.

    Không có thời gian hay khoảng cách nào có thể hạn chế được tình bạn này.

  • The sheer distance of these objects from Earth makes it impossible for us to study them closely.

    Khoảng cách tuyệt đối của những vật thể này với Trái đất khiến chúng ta không thể nghiên cứu chúng kỹ càng.

  • Because of geographical distance, Britain had not been as Romanized as Gaul or Spain.

    Vì khoảng cách địa lý, tiếng Anh chưa được La Mã hóa nhiều như tiếng Gaul hay tiếng Tây Ban Nha.

Từ, cụm từ liên quan

a point that is a particular amount of space away from something else

một điểm cách xa một thứ khác một khoảng không gian cụ thể

Ví dụ:
  • You'll never get the ball in from that distance.

    Bạn sẽ không bao giờ có được bóng từ khoảng cách đó.

  • The cat sat and watched us from a safe distance.

    Con mèo ngồi và quan sát chúng tôi từ một khoảng cách an toàn.

  • Visitors can only view the painting from a distance of three metres.

    Du khách chỉ có thể xem bức tranh từ khoảng cách ba mét.

  • She followed them at a discreet distance.

    Cô đi theo họ ở một khoảng cách kín đáo.

  • A digital camera was positioned at a distance of 1.5 metres from the subject.

    Một máy ảnh kỹ thuật số được đặt cách đối tượng 1,5 mét.

a difference or lack of a connection between two things

một sự khác biệt hoặc thiếu sự kết nối giữa hai điều

Ví dụ:
  • The distance between fashion and art remains as great as ever.

    Khoảng cách giữa thời trang và nghệ thuật vẫn còn lớn hơn bao giờ hết.

  • The government is keen to put some distance between itself and these events (= show that there is no connection between them).

    Chính phủ muốn đặt khoảng cách giữa chính nó và những sự kiện này (= cho thấy rằng không có mối liên hệ nào giữa chúng).

  • Sociologists must maintain critical distance from the ideas of society at any particular time.

    Các nhà xã hội học phải duy trì khoảng cách quan trọng với các ý tưởng của xã hội tại bất kỳ thời điểm cụ thể nào.

  • Eddie is, by some distance (= by a great amount), the funniest character in the show.

    Eddie, ở một khoảng cách nào đó (= rất nhiều), là nhân vật hài hước nhất trong chương trình.

a situation in which there is a lack of friendly feelings or of a close relationship between two people or groups of people

một tình huống thiếu tình cảm thân thiện hoặc mối quan hệ thân thiết giữa hai người hoặc nhóm người

Ví dụ:
  • The coldness and distance in her voice took me by surprise.

    Sự lạnh lùng và xa cách trong giọng nói của cô ấy khiến tôi ngạc nhiên.

  • There was a growing distance between the two sides of the family.

    Khoảng cách giữa hai bên gia đình ngày càng xa.

  • He worried about the increasing distance between his children and himself.

    Anh lo lắng về khoảng cách ngày càng tăng giữa các con và mình.

  • He felt a sense of distance from the others.

    Anh có cảm giác xa cách với những người khác.

Thành ngữ

at/from a distance
from a place or time that is not near; from far away
  • She had loved him at a distance for years.
  • go the (full) distance
    to continue playing in a competition or sports contest until the end
  • Nobody thought he would last 15 rounds, but he went the full distance.
  • in/into the distance
    far away but still able to be seen or heard
  • We saw lights in the distance.
  • Alice stood staring into the distance.
  • Five miles of sand stretched away into the distance.
  • keep somebody at a distance
    to refuse to be friendly with somebody; to not let somebody be friendly towards you
  • The manager prefers to keep employees at a distance.
  • keep your distance (from somebody/something)
    to make sure you are not too near somebody/something
    to avoid getting too friendly or involved with a person, group, etc.
  • She was warned to keep her distance from Charles if she didn't want to get hurt.
  • within touching distance (of something)
    (informal)very close
  • We came within touching distance of winning the cup.
  • We live within spitting distance of the bus station.