danh từ
hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm
a man of action: con người hành động
to take prompt action: hành động tức khắc, hành động kịp thời
tác động, tác dụng, ảnh hưởng
the sunlight has action on certain materials: ánh nắng có tác động đến một số chất
action of acid: tác dụng của axit
sự chiến đấu, trận đánh
to go into action: bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu
to break off an action: ngừng chiến đấu, ngừng bắn
to be killed in action: bị hy sinh trong chiến đấu
ngoại động từ
kiện, thưa kiện
a man of action: con người hành động
to take prompt action: hành động tức khắc, hành động kịp thời