Định nghĩa của từ action

actionnoun

hành động, hành vi, tác động

/ˈakʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "action" có nguồn gốc từ tiếng Latin "actio", có nghĩa là "doing" hoặc "biểu diễn". Trong tiếng Latin, "actio" ám chỉ một thủ tục pháp lý, đặc biệt là một lời buộc tội hoặc thử thách công khai. Nghĩa của "action" này vẫn còn trong tiếng Anh hiện đại, với các từ như "actionable" và "action plan." Tuy nhiên, từ "action" mà chúng ta sử dụng ngày nay, có nghĩa là một chuỗi các sự kiện hoặc một loạt các hoạt động được thiết kế để đạt được một mục tiêu cụ thể, bắt nguồn từ tiếng Anh thế kỷ 14 "action," được mượn từ tiếng Pháp cổ "action," có nguồn gốc từ tiếng Latin "actio". Vào thế kỷ 16, từ "action" mang ý nghĩa năng động, ám chỉ quá trình thực hiện một kế hoạch hoặc thực hiện các bước có chủ đích để đạt được mục tiêu. Ngày nay, từ "action" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm giải trí, thể thao, chính trị và cuộc sống hàng ngày, thường ám chỉ năng lượng, chuyển động và mục đích.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm

examplea man of action: con người hành động

exampleto take prompt action: hành động tức khắc, hành động kịp thời

meaningtác động, tác dụng, ảnh hưởng

examplethe sunlight has action on certain materials: ánh nắng có tác động đến một số chất

exampleaction of acid: tác dụng của axit

meaningsự chiến đấu, trận đánh

exampleto go into action: bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu

exampleto break off an action: ngừng chiến đấu, ngừng bắn

exampleto be killed in action: bị hy sinh trong chiến đấu

type ngoại động từ

meaningkiện, thưa kiện

examplea man of action: con người hành động

exampleto take prompt action: hành động tức khắc, hành động kịp thời

what somebody does

the process of doing something in order to make something happen or to deal with a situation

quá trình làm điều gì đó để khiến điều gì đó xảy ra hoặc để giải quyết một tình huống

Ví dụ:
  • The time has come for action if these beautiful animals are to survive.

    Đã đến lúc phải hành động nếu muốn những loài động vật xinh đẹp này sống sót.

  • to threaten/demand/call for action

    đe dọa/yêu cầu/kêu gọi hành động

  • Firefighters took action immediately to stop the blaze spreading.

    Lực lượng cứu hỏa ngay lập tức hành động để ngăn chặn ngọn lửa lan rộng.

  • Divers were close at hand, ready to go into action if the stunt went wrong.

    Các thợ lặn đã ở gần, sẵn sàng hành động nếu diễn viên đóng thế gặp trục trặc.

  • What is the best course of action in the circumstances?

    Cách hành động tốt nhất trong hoàn cảnh này là gì?

  • She began to explain her plan of action to the group.

    Cô bắt đầu giải thích kế hoạch hành động của mình cho cả nhóm.

  • The men face disciplinary action.

    Những người đàn ông phải đối mặt với hình thức kỷ luật.

Ví dụ bổ sung:
  • Disciplinary action will be taken against students who cheat.

    Sẽ có biện pháp kỷ luật đối với những học sinh gian lận.

  • He urged the government to take decisive action against music piracy.

    Ông kêu gọi chính phủ có hành động quyết liệt chống lại vi phạm bản quyền âm nhạc.

  • Is this the best course of action to follow?

    Đây có phải là cách hành động tốt nhất để làm theo?

  • The government is taking strong action on tax fraud.

    Chính phủ đang có hành động mạnh mẽ về gian lận thuế.

  • The leaders have agreed on joint action to combat terrorism.

    Các nhà lãnh đạo đã nhất trí về hành động chung để chống khủng bố.

a thing that somebody does

một điều mà ai đó làm

Ví dụ:
  • Each of us must take responsibility for our own actions.

    Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm về hành động của chính mình.

  • They sought to justify their actions.

    Họ tìm cách biện minh cho hành động của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • There can be no excuse for these actions.

    Không thể có lời bào chữa nào cho những hành động này.

  • We shall take whatever actions are necessary.

    Chúng tôi sẽ thực hiện bất kỳ hành động cần thiết nào.

  • Only the priest can perform these actions.

    Chỉ có linh mục mới có thể thực hiện những hành động này.

stopping work

things that workers do, especially stopping work, to protest to their employers about something

những việc mà người lao động làm, đặc biệt là ngừng làm việc, để phản đối người chủ của họ về điều gì đó

Ví dụ:
  • Workers voted in favour of strike action.

    Công nhân bỏ phiếu ủng hộ hành động đình công.

  • They called off their action at 7.40 am after the meeting was arranged.

    Họ ngừng hành động vào lúc 7h40 sáng sau khi cuộc họp đã được sắp xếp.

  • Unions said the action could be suspended early on Friday if talks between the two sides resumed.

    Các công đoàn cho biết hành động này có thể bị đình chỉ sớm vào thứ Sáu nếu các cuộc đàm phán giữa hai bên được nối lại.

  • The government began taking a hard line against labour actions.

    Chính phủ bắt đầu có đường lối cứng rắn chống lại các hoạt động của người lao động.

Từ, cụm từ liên quan

legal process

a legal process to stop a person or company from doing something, or to make them pay for a mistake, etc.

một quy trình pháp lý để ngăn chặn một người hoặc công ty làm điều gì đó hoặc bắt họ phải trả giá cho một sai lầm, v.v.

Ví dụ:
  • A libel action is being brought against the magazine that published the article.

    Một hành động phỉ báng đang được tiến hành chống lại tạp chí đã xuất bản bài báo đó.

  • He is considering taking legal action against the hospital.

    Anh ta đang cân nhắc việc khởi kiện bệnh viện.

Ví dụ bổ sung:
  • I considered taking legal action.

    Tôi đã cân nhắc việc thực hiện hành động pháp lý.

  • Her husband brought a civil action against her after their divorce.

    Chồng cô đã khởi kiện dân sự chống lại cô sau khi họ ly hôn.

  • They took out a libel action against the newspaper's owners.

    Họ đã thực hiện hành động bôi nhọ chủ sở hữu của tờ báo.

Từ, cụm từ liên quan

in war

fighting in a battle or war

chiến đấu trong một trận chiến hoặc chiến tranh

Ví dụ:
  • The possibility of taking military action has not been ruled out.

    Khả năng thực hiện hành động quân sự không bị loại trừ.

  • I never saw action during the war.

    Tôi chưa bao giờ thấy hành động trong chiến tranh.

  • soldiers killed in action

    binh sĩ thiệt mạng trong hành động

Ví dụ bổ sung:
  • He was killed during enemy action.

    Anh ta đã bị giết trong lúc hành động của kẻ thù.

  • He was reported missing in action.

    Anh ta được báo cáo là mất tích khi hành động.

  • paramilitary covert action teams working overseas

    đội hành động bí mật bán quân sự làm việc ở nước ngoài

in story/play

the events in a story, play, etc.

các sự kiện trong một câu chuyện, vở kịch, vv.

Ví dụ:
  • The action takes place in France.

    Hành động diễn ra ở Pháp.

Từ, cụm từ liên quan

exciting events

exciting events

sự kiện thú vị

Ví dụ:
  • I like films with plenty of action.

    Tôi thích những bộ phim có nhiều cảnh hành động.

  • New York is where the action is.

    New York là nơi diễn ra hành động.

  • If you want to know where all the action is around here, just ask Jo.

    Nếu bạn muốn biết mọi hoạt động diễn ra ở đâu, chỉ cần hỏi Jo.

effect

the effect that something such as a chemical has on something

tác dụng của thứ gì đó như hóa chất đối với thứ gì đó

Ví dụ:
  • Vitamin D can be made in the body by the action of sunlight on the skin.

    Vitamin D có thể được tạo ra trong cơ thể nhờ tác động của ánh sáng mặt trời trên da.

  • The action of the rushing water cleans the gully.

    Hoạt động của dòng nước chảy ào ạt sẽ làm sạch rãnh nước.

of part of the body

the way a part of the body moves or functions

cách một bộ phận của cơ thể di chuyển hoặc hoạt động

Ví dụ:
  • a study of the action of the liver

    nghiên cứu hoạt động của gan

of machine

the mechanical parts of a piano, gun, clock, etc. or the way the parts move

các bộ phận cơ khí của đàn piano, súng, đồng hồ, v.v. hoặc cách các bộ phận chuyển động

Từ, cụm từ liên quan