Định nghĩa của từ high gear

high gearnoun

bánh răng cao

/ˌhaɪ ˈɡɪə(r)//ˌhaɪ ˈɡɪr/

Cụm từ "high gear" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 20 để mô tả bánh răng tiến cao nhất của hộp số xe. Vào thời điểm đó, hầu hết các hộp số ô tô đều bao gồm nhiều bánh răng cho phép người lái chuyển đổi giữa các tốc độ hoặc tỷ số khác nhau để tăng tốc, chạy và leo dốc. "Bánh răng cao" ám chỉ bánh răng cho phép xe di chuyển ở tốc độ cao nhất hoặc "bánh răng cao nhất" mà không vượt quá khả năng công suất của động cơ. Thuật ngữ này trở nên phổ biến trong ngành công nghiệp ô tô và kể từ đó đã trở thành một cụm từ phổ biến trong nhiều lĩnh vực như kỹ thuật, cơ khí và văn hóa đại chúng, nơi nó tiếp tục mô tả bánh răng cao nhất được sử dụng trong hộp số hoặc thiết bị hoạt động ở hiệu suất tối đa.

namespace
Ví dụ:
  • The train switched to high gear as it approached the summit of the steep mountainside.

    Tàu chuyển sang số cao khi đến gần đỉnh sườn núi dốc.

  • The cyclist shifted into high gear and pedaled furiously up the steep incline.

    Người đi xe đạp chuyển sang số cao và đạp xe điên cuồng lên con dốc đứng.

  • The car's engine roared as it hit high gear while accelerating onto the freeway.

    Động cơ xe gầm rú khi chuyển sang số cao và tăng tốc trên đường cao tốc.

  • The runners picked up the pace and shifted into high gear during the last kilometer of the marathon.

    Các vận động viên tăng tốc và chuyển sang tốc độ cao trong km cuối cùng của cuộc đua marathon.

  • The jet engine propelled the airplane into high gear, allowing for a smooth takeoff.

    Động cơ phản lực đẩy máy bay vào số cao, cho phép cất cánh êm ái.

  • The motorcycle rumbled as it shifted into high gear and zoomed past the other vehicles on the highway.

    Chiếc xe máy rung lên khi chuyển sang số cao và phóng nhanh qua những chiếc xe khác trên đường cao tốc.

  • The sailboat moved swiftly into high gear as it caught the wind approaching the coast.

    Chiếc thuyền buồm nhanh chóng chuyển động với tốc độ cao khi đón luồng gió thổi vào bờ.

  • The skier carved turns with ease as they shifted into high gear while descending the mountain.

    Người trượt tuyết dễ dàng rẽ khi chuyển sang số cao trong lúc xuống núi.

  • The Olympian sprinters hit high gear as they took off from the blocks in the 0m final.

    Các vận động viên chạy nước rút Olympic đã tăng tốc khi họ bắt đầu chạy ở cự ly 0m.

  • The truck rumbled into high gear as it drove up the winding mountain pass.

    Chiếc xe tải chuyển sang số cao khi chạy lên con đèo quanh co.

Thành ngữ

in/into high gear
in a state of intense activity
  • Her career is back in high gear.
  • kick/move/swing into high gear
    to become more intense
  • The campaign season for this year’s elections doesn’t really kick into high gear until June.