Định nghĩa của từ run into

run intophrasal verb

chạy vào

////

Cụm từ "run into" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, được nói vào khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15. Nguồn gốc của từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ, được những kẻ xâm lược Viking mang đến Anh. Một từ Bắc Âu cổ được cho là đã ảnh hưởng đến sự phát triển của "run into" là "rūna", có nghĩa là "một sự kiện định mệnh" hoặc "cuộc gặp gỡ không may". Trong tiếng Anh trung đại, cụm từ "chạy vào" được dùng để mô tả ai đó hoặc thứ gì đó bất ngờ đi ngang qua đường của một người, giống như cách sử dụng hiện đại của "tình cờ va vào". Dạng ban đầu của cụm từ này có thể là "chạy vào", trong khi "nnes" được thay thế bằng "n"s theo thời gian. Sự thay đổi về cách viết này có thể xảy ra do sự đơn giản hóa từ vựng tiếng Anh cổ trong thời kỳ tiếng Anh trung đại. Một từ Bắc Âu cổ khác có thể đã góp phần vào sự phát triển của "run into" là "ræðebundr", có nghĩa là "bị đe dọa bởi sự bất hạnh". Từ "ræð" dường như cũng ảnh hưởng đến sự phát triển của "reason" và "rational" trong tiếng Anh. Nhìn chung, cụm từ "run into" phản ánh ảnh hưởng lịch sử của ngôn ngữ và văn hóa Bắc Âu cổ, một di sản vẫn có thể được nghe thấy trong tiếng Anh hiện đại.

namespace

to enter an area of bad weather while travelling

đi vào vùng có thời tiết xấu khi đang di chuyển

Ví dụ:
  • We ran into thick fog on the way home.

    Chúng tôi gặp phải sương mù dày đặc trên đường về nhà.

to experience difficulties, etc.

gặp khó khăn, v.v.

Ví dụ:
  • Be careful not to run into debt.

    Hãy cẩn thận để không rơi vào cảnh nợ nần.

  • to run into danger/trouble/difficulties

    gặp nguy hiểm/rắc rối/khó khăn

to reach a particular level or amount

đạt đến một mức độ hoặc số lượng cụ thể

Ví dụ:
  • Her income runs into six figures (= is more than £100 000, $100 000, etc.).

    Thu nhập của cô lên tới sáu con số (= hơn 100.000 bảng Anh, 100.000 đô la, v.v.).

Từ, cụm từ liên quan