Định nghĩa của từ detail

detailnoun

chi tiết

/ˈdiːteɪl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "detail" có nguồn gốc từ tiếng Pháp "détail" vào thế kỷ 15, có nghĩa là "mở ra" hoặc "trải ra". Từ này bắt nguồn từ cụm từ "à tailler", có nghĩa là "cắt hoặc tỉa". Trong bối cảnh nghệ thuật, nghề thủ công và thương mại, "detail" ám chỉ việc cắt hoặc tỉa chính xác và phức tạp các vật liệu, chẳng hạn như vải, kim loại hoặc gỗ. Theo thời gian, ý nghĩa của "detail" được mở rộng để bao gồm khái niệm chú ý đến các khía cạnh hoặc bộ phận nhỏ nhưng quan trọng của một tổng thể lớn hơn. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả sự chú ý cẩn thận và tỉ mỉ đến từng chi tiết cần thiết trong các hoạt động nghệ thuật và thủ công. Ngày nay, từ "detail" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ nghệ thuật và thiết kế đến kinh doanh và khoa học, để mô tả sự chú ý cẩn thận đến các khía cạnh nhỏ nhưng quan trọng của một tổng thể lớn hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt

exampleto detail a story: kể tỉ mỉ một câu chuyện

exampleto go (enter) into details: đi vào chi tiết

examplein detail: tường tận, tỉ mỉ, từ chân tơ kẽ tóc

meaning(kỹ thuật) chi tiết (máy)

exampleto detail someone dor some duty: cắt cử ai làm một nhiệm vụ gì

meaning(quân sự) phân đội, chi đội (được cắt đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)

type ngoại động từ

meaningkể chi tiết, trình bày tỉ mỉ

exampleto detail a story: kể tỉ mỉ một câu chuyện

exampleto go (enter) into details: đi vào chi tiết

examplein detail: tường tận, tỉ mỉ, từ chân tơ kẽ tóc

meaning(quân sự) cắt cử

exampleto detail someone dor some duty: cắt cử ai làm một nhiệm vụ gì

facts/information

a small individual fact or item; a less important fact or item

một sự kiện hoặc sự việc riêng lẻ nhỏ; một sự kiện hoặc mục ít quan trọng hơn

Ví dụ:
  • an expedition planned down to the last detail

    một cuộc thám hiểm được lên kế hoạch đến từng chi tiết cuối cùng

  • The Ministry refused to reveal any more details of the attack.

    Bộ từ chối tiết lộ thêm bất kỳ chi tiết nào về vụ tấn công.

  • Tell me the main points now; leave the details till later.

    Hãy cho tôi biết những điểm chính bây giờ; để lại chi tiết cho sau này.

  • The finer details of the plan have still to be worked out.

    Các chi tiết tốt hơn của kế hoạch vẫn chưa được thực hiện.

  • These are all relatively minor details.

    Đây đều là những chi tiết tương đối nhỏ.

  • ‘We had a terrible time—’ ‘Oh, spare me the details (= don't tell me any more).’

    ‘Chúng ta đã có một khoảng thời gian tồi tệ—’ ‘Ồ, hãy cho tôi biết chi tiết (= đừng kể cho tôi nữa).’

Ví dụ bổ sung:
  • This detail suggests that the killer knew his victim.

    Chi tiết này cho thấy kẻ giết người biết nạn nhân của mình.

  • She remembered every last detail of what I'd told her the month before.

    Cô ấy nhớ từng chi tiết cuối cùng của những gì tôi đã nói với cô ấy vào tháng trước.

  • Tell me everything—don't leave out the smallest detail.

    Hãy kể cho tôi mọi thứ—đừng bỏ sót chi tiết nhỏ nhất.

  • She had memorized every detail of his body.

    Cô đã ghi nhớ từng chi tiết trên cơ thể anh.

  • He had overlooked one crucial detail.

    Anh đã bỏ qua một chi tiết quan trọng.

the small facts or features of something, when you consider them all together

những sự thật hoặc đặc điểm nhỏ của một cái gì đó, khi bạn xem xét tất cả chúng cùng nhau

Ví dụ:
  • The report was criticized for its lack of detail.

    Báo cáo đã bị chỉ trích vì thiếu chi tiết.

  • Ensure that your diagrams contain the appropriate level of detail.

    Đảm bảo rằng sơ đồ của bạn có mức độ chi tiết phù hợp.

  • This issue will be discussed in more detail in the next chapter.

    Vấn đề này sẽ được thảo luận chi tiết hơn trong chương tiếp theo.

  • The making of the movie is explored in minute detail.

    Quá trình thực hiện bộ phim được khám phá chi tiết từng phút.

  • The research has been carried out with scrupulous attention to detail.

    Nghiên cứu đã được thực hiện với sự chú ý tỉ mỉ đến từng chi tiết.

  • He had an eye for detail (= noticed and remembered small details).

    Anh ấy có con mắt để ý đến từng chi tiết (= chú ý và ghi nhớ những chi tiết nhỏ).

information about something

thông tin về cái gì đó

Ví dụ:
  • Please provide the following details: name, age and sex.

    Vui lòng cung cấp các thông tin sau: tên, tuổi và giới tính.

  • Can you send me your contact details?

    Bạn có thể gửi cho tôi chi tiết liên lạc của bạn?

  • For further details visit our website.

    Để biết thêm chi tiết hãy truy cập trang web của chúng tôi.

  • They didn't give any details about the game.

    Họ không cung cấp bất kỳ chi tiết nào về trò chơi.

small parts

a small part of a picture or painting; the smaller or less important parts of a picture, pattern, etc. when you consider them all together

một phần nhỏ của bức tranh hoặc bức tranh; các phần nhỏ hơn hoặc ít quan trọng hơn của một bức tranh, mẫu, v.v. khi bạn xem xét tất cả chúng cùng nhau

Ví dụ:
  • This is a detail from the 1844 Turner painting.

    Đây là một chi tiết từ bức tranh Turner năm 1844.

  • a huge picture with a lot of fine detail in it

    một bức tranh lớn với rất nhiều chi tiết đẹp trong đó

soldiers

a group of soldiers given special duties

một nhóm binh sĩ được giao nhiệm vụ đặc biệt

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

go into detail(s)
to explain something fully
  • I can't go into details now; it would take too long.