to gradually develop into a particular type of person or thing over a period of time
dần dần phát triển thành một loại người hoặc vật cụ thể trong một khoảng thời gian
- He’s grown into a handsome young man.
Cậu bé đã lớn thành một chàng trai trẻ đẹp trai.
- The town grew into a city.
Thị trấn đã phát triển thành một thành phố.
to grow big enough to fit into a piece of clothing that used to be too big
lớn đủ để vừa với một mảnh quần áo từng quá rộng
- The dress is too long for her now but she'll grow into it.
Chiếc váy này hiện giờ quá dài đối với bé nhưng bé sẽ mặc vừa thôi.
to become more confident in a new job, etc. and learn to do it better
để trở nên tự tin hơn trong công việc mới, v.v. và học cách làm tốt hơn
- She's still growing into her new role as a mother.
Cô ấy vẫn đang trong quá trình đảm nhiệm vai trò mới là một người mẹ.