Định nghĩa của từ roll

rollverb

cuốn, cuộn, sự lăn tròn, lăn, cuốn, quấn, cuộn

/rəʊl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "roll" có lịch sử lâu dài và đa dạng. Từ "roll" trong tiếng Anh bắt nguồn từ "röllum" trong tiếng Na Uy cổ, có nghĩa là "to roll" hoặc "uốn cong". Người ta cho rằng từ tiếng Na Uy cổ này bắt nguồn từ "*rethiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ "rollen," trong tiếng Đức hiện đại, có nghĩa là "to roll." Từ "roll" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ thứ 9, ban đầu để chỉ hành động lăn hoặc uốn cong một thứ gì đó, chẳng hạn như một quả bóng hoặc một mảnh giấy da. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm khái niệm về một hình trụ hoặc một hình cầu. Ngày nay, từ "roll" có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau, bao gồm một loại thực phẩm (ví dụ: "a roll of bread"), một loại chuyển động (ví dụ: "to roll a car") và một loại hình trụ (ví dụ: "a roll of tape").

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcuốn, cuộn, súc, ổ

exampleto roll a barrel: lăn (vần) một cái thùng

examplea roll of bread: ổ bánh mì

examplea roll of hair: búi tóc

meaningổ bánh mì nhỏ (để ăn sáng...)

exampleto roll a cigarette: cuốn một điếu thuốc lá

exampleto roll a blanket: cuốn một cái chăn

exampleto roll onself in a rug: cuộn tròn mình trong chăn

meaningvăn kiện, hồ sơ

exampleto roll in money (riches): ngập trong của cải

type danh từ

turn over

to turn over and over and move in a particular direction; to make a round object do this

lật đi lật lại và di chuyển theo một hướng cụ thể; để tạo ra một vật tròn hãy làm điều này

Ví dụ:
  • The ball rolled down the hill.

    Quả bóng lăn xuống đồi.

  • Tears rolled down her cheeks.

    Nước mắt lăn dài trên má cô.

  • We watched the waves rolling onto the beach.

    Chúng tôi nhìn những con sóng lăn vào bãi biển.

  • The marble rolled behind the sofa.

    Đá cẩm thạch lăn ra sau ghế sofa.

  • Delivery men were rolling barrels across the yard.

    Những người giao hàng đang lăn những chiếc thùng khắp sân.

  • He rolled the boulder aside.

    Anh lăn tảng đá sang một bên.

to turn over and over or round and round while remaining in the same place; to make something do this

lật đi lật lại hoặc quay đi quay lại trong khi vẫn ở cùng một chỗ; làm cái gì đó làm điều này

Ví dụ:
  • Her eyes rolled.

    Mắt cô trợn tròn.

  • a dog rolling in the mud

    một con chó lăn trong bùn

  • She rolled her eyes (= to show surprise or disapproval).

    Cô ấy trợn mắt (= để thể hiện sự ngạc nhiên hoặc không đồng tình).

  • He was rolling a pencil between his fingers.

    Anh ấy đang lăn một cây bút chì giữa các ngón tay của mình.

to turn over to face a different direction; to make somebody/something do this

quay mặt về hướng khác; bắt ai/cái gì làm việc này

Ví dụ:
  • She rolled over to let the sun brown her back.

    Cô lăn người để nắng làm nâu lưng cô.

  • He quickly rolled over and got to his feet.

    Anh nhanh chóng lăn qua và đứng dậy.

  • I rolled over onto my stomach.

    Tôi lăn người nằm sấp.

  • He rolled onto his back.

    Anh ta lăn ngửa.

  • The paramedics rolled him over to make it easier for him to breathe.

    Các nhân viên y tế lăn anh ta lại để giúp anh ta dễ thở hơn.

  • I rolled the baby over onto its stomach.

    Tôi lăn đứa bé nằm sấp.

  • She rolled the patient onto his side.

    Cô lăn bệnh nhân nằm nghiêng.

  • She rolled her car in a 100 mph crash.

    Cô ấy đã lăn chiếc xe của mình trong một vụ tai nạn ở tốc độ 100 dặm/giờ.

to throw dice in a game

ném xúc xắc trong một trò chơi

Ví dụ:
  • Each player rolls their dice.

    Mỗi người chơi tung xúc xắc của mình.

  • Players take turns rolling a die and moving around the board.

    Người chơi lần lượt gieo xúc xắc và di chuyển quanh bàn cờ.

  • Roll a six to start.

    Lăn số sáu để bắt đầu.

move (as if) on wheels

to move smoothly on wheels or as if on wheels; to make something do this

di chuyển trơn tru trên bánh xe hoặc như thể trên bánh xe; làm cái gì đó làm điều này

Ví dụ:
  • The car began to roll back down the hill.

    Chiếc xe bắt đầu lăn bánh xuống đồi.

  • The traffic rolled slowly forwards.

    Xe cộ từ từ lăn bánh về phía trước.

  • Tanks rolled triumphantly into the city.

    Xe tăng đắc thắng lăn bánh vào thành phố.

  • He rolled the trolley across the room.

    Anh lăn chiếc xe đẩy khắp phòng.

of clouds/waves

to move or flow forward in a steady way

để di chuyển hoặc chảy về phía trước một cách ổn định

Ví dụ:
  • Mist was rolling in from the sea.

    Sương mù từ biển tràn vào.

  • In the afternoon, dark clouds rolled in.

    Buổi chiều, mây đen kéo đến.

  • The fog was rolling off the moors.

    Sương mù đang cuồn cuộn trên đồng hoang.

  • the sound of waves rolling in to the shore

    tiếng sóng lăn vào bờ

make ball/tube

to make something/yourself into the shape of a ball or tube

biến cái gì đó/bản thân bạn thành hình quả bóng hoặc hình ống

Ví dụ:
  • I rolled the string into a ball.

    Tôi cuộn sợi dây thành một quả bóng.

  • Roll the mixture into small balls and place them on a baking tray.

    Cán hỗn hợp thành những quả bóng nhỏ và đặt chúng lên khay nướng.

  • We rolled up the carpet.

    Chúng tôi cuộn tấm thảm lại.

  • a rolled-up newspaper

    một tờ báo cuộn lại

  • The hedgehog rolled (up) into a ball.

    Con nhím cuộn (lên) thành một quả bóng.

  • Armadillos roll into a ball to protect themselves from harm.

    Armadillos cuộn thành một quả bóng để bảo vệ bản thân khỏi bị tổn hại.

Ví dụ bổ sung:
  • He rolled the paper into a tight ball.

    Anh cuộn tờ giấy lại thành một quả bóng thật chặt.

  • She carried the magazine tightly rolled up in her hand.

    Cô ấy cầm cuốn tạp chí cuộn chặt trong tay.

Từ, cụm từ liên quan

to make a cigarette yourself by putting tobacco on special paper and forming it into a tube

tự làm thuốc lá bằng cách đặt thuốc lá lên giấy đặc biệt và tạo thành ống

Ví dụ:
  • He leaned on the table and rolled a cigarette.

    Anh tựa người lên bàn và cuộn một điếu thuốc.

  • I always roll my own (= make my own cigarettes).

    Tôi luôn tự cuộn (= tự làm thuốc lá).

fold clothing

to fold the edge of a piece of clothing, etc. over and over on itself to make it shorter

gấp mép của một mảnh quần áo, v.v. lên trên chính nó để làm cho nó ngắn hơn

Ví dụ:
  • Roll up your sleeves.

    Hãy xắn tay áo lên.

  • Alice rolled down her sock to reveal a scar on her ankle.

    Alice tụt chiếc tất xuống để lộ vết sẹo ở mắt cá chân.

  • She rolled her jeans to her knees.

    Cô xắn quần jean lên đến đầu gối.

make something flat

to make something flat by pushing something heavy over it

làm cho vật gì đó phẳng bằng cách đẩy vật nặng lên trên nó

Ví dụ:
  • Roll the pastry on a floured surface.

    Lăn bánh ngọt trên bề mặt đã rắc bột mì.

wrap up

to wrap or cover somebody/something/yourself in something

bọc hoặc che ai đó/cái gì/bản thân bạn trong cái gì đó

Ví dụ:
  • Roll the meat in the breadcrumbs.

    Cuộn thịt trong vụn bánh mì.

  • He rolled himself up in the blanket.

    Anh cuộn mình trong chăn.

of ship/plane/walk

to move or make something move from side to side

di chuyển hoặc làm cho cái gì đó di chuyển từ bên này sang bên kia

Ví dụ:
  • He walked with a rolling gait.

    Anh ta bước đi với dáng đi lăn lộn.

  • The ship was rolling heavily to and fro.

    Con tàu lắc lư nặng nề qua lại.

Từ, cụm từ liên quan

make sound

to make a long continuous sound

để tạo ra một âm thanh dài liên tục

Ví dụ:
  • rolling drums

    trống lăn

  • Thunder rolled.

    Sấm sét vang lên.

  • to roll your r’s (= by letting your tongue vibrate with each ‘r’ sound)

    cuộn r của bạn (= bằng cách để lưỡi của bạn rung lên với mỗi âm thanh 'r')

Ví dụ bổ sung:
  • From the walls a trumpet sounded, a drum rolled and the gate swung open.

    Từ trong tường có tiếng kèn vang lên, tiếng trống vang lên và cánh cổng mở ra.

  • You have to roll your r's when speaking Spanish.

    Bạn phải cuộn r của bạn khi nói tiếng Tây Ban Nha.

  • The sky had darkened and thunder rolled in the west.

    Bầu trời đã tối sầm và sấm sét nổi lên ở phía tây.

machine

when a machine rolls or somebody rolls it, it operates

khi một cái máy lăn hoặc ai đó lăn nó, nó sẽ hoạt động

Ví dụ:
  • They had to repeat the scene because the cameras weren't rolling.

    Họ phải quay lại cảnh đó vì máy quay không quay.

  • Roll the cameras!

    Cuộn camera!

behave

to behave in a particular way

cư xử theo một cách cụ thể

Ví dụ:
  • She surprised her fans with a completely new look because that's how she rolls.

    Cô khiến người hâm mộ ngạc nhiên với diện mạo hoàn toàn mới vì đó là cách cô lăn lộn.