Định nghĩa của từ comparison

comparisonnoun

sự so sánh

/kəmˈparɪs(ə)n/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "comparison" có nguồn gốc từ tiếng Latin "comparre", có nghĩa là "mang lại với nhau" hoặc "để phù hợp". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "com-" có nghĩa là "together" và "parare" có nghĩa là "chuẩn bị" hoặc "để phù hợp". Vào thế kỷ 15, tiếng Anh đã áp dụng thuật ngữ tiếng Latin "comparre" và dịch thành "comparison." Ban đầu, nó ám chỉ hành động đưa hai hoặc nhiều thứ lại với nhau để đánh giá điểm giống và khác nhau của chúng. Theo thời gian, ý nghĩa của "comparison" được mở rộng để bao gồm bất kỳ tình huống nào mà một thứ được đánh giá liên quan đến một thứ khác, chẳng hạn như so sánh ý kiến, giá cả hoặc giá trị. Ngày nay, từ "comparison" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm ngôn ngữ, khoa học và cuộc sống hàng ngày, để mô tả quá trình đánh giá và đối chiếu mọi thứ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự so sánh

exampleto bear (stand) comparison with: có thể so sánh với

examplebeyond all comparison: không thể so sánh được, không thể bì được

exampleto bring into comparison: đem so sánh

meaningso với

typeDefault

meaning(Tech) so sánh

namespace

the process of comparing two or more people or things

quá trình so sánh hai hoặc nhiều người hoặc sự vật

Ví dụ:
  • For Durkheim, comparison was the most important method of analysis in sociology.

    Đối với Durkheim, so sánh là phương pháp phân tích quan trọng nhất trong xã hội học.

  • Comparison with other oil-producing countries is extremely interesting.

    So sánh với các nước sản xuất dầu mỏ khác là điều vô cùng thú vị.

  • The two situations bear no comparison (= they are not at all similar).

    Hai tình huống này không có sự so sánh nào (= chúng hoàn toàn không giống nhau).

  • I enclose the two plans for comparison.

    Tôi đính kèm hai kế hoạch để so sánh.

  • In terms of features, the new iPhone compares favorably to its predecessor, boasting a faster processor and longer battery life.

    Về mặt tính năng, iPhone mới có nhiều ưu điểm hơn so với phiên bản tiền nhiệm, sở hữu bộ xử lý nhanh hơn và thời lượng pin dài hơn.

Ví dụ bổ sung:
  • Let's put them side by side for comparison.

    Hãy đặt chúng cạnh nhau để so sánh.

  • Our problems don't bear comparison with those elsewhere.

    Những vấn đề của chúng tôi không thể so sánh được với những vấn đề ở nơi khác.

  • The pandemic in some respects stands comparison with the Great Fire of London in 1666

    Ở một số khía cạnh, đại dịch được so sánh với trận đại hỏa hoạn ở Luân Đôn năm 1666

  • The similarity between the two invites comparison.

    Sự giống nhau giữa hai lời mời so sánh.

  • a price-comparison site

    một trang web so sánh giá

an occasion when two or more people or things are compared

một dịp khi hai hoặc nhiều người hoặc đồ vật được so sánh

Ví dụ:
  • The films are too different for a fair comparison.

    Các bộ phim quá khác nhau để có thể so sánh công bằng.

  • a comparison of the rail systems in Britain and France

    so sánh hệ thống đường sắt ở Anh và Pháp

  • a comparison of men’s salaries with those of women

    so sánh lương của nam và nữ

  • comparisons between Britain and the rest of Europe

    so sánh giữa Anh và phần còn lại của châu Âu

  • a comparison of the brain to a computer (= showing what is similar)

    so sánh bộ não với máy tính (= hiển thị những gì tương tự)

  • It is difficult to make a comparison with her previous book—they are completely different.

    Thật khó để so sánh với cuốn sách trước của cô ấy - chúng hoàn toàn khác nhau.

  • You can draw comparisons with the situation in Ireland (= say how the two situations are similar).

    Bạn có thể so sánh với tình hình ở Ireland (= nói hai tình huống này giống nhau như thế nào).

  • There is no published information that would allow a direct comparison with other regions or countries.

    Không có thông tin được công bố nào cho phép so sánh trực tiếp với các khu vực hoặc quốc gia khác.

Ví dụ bổ sung:
  • a comparison with other schools

    so sánh với các trường khác

  • a comparison of unemployment rates over the past 15 years

    so sánh tỷ lệ thất nghiệp trong 15 năm qua

  • a comparison between figures for last year and this year

    so sánh giữa số liệu năm ngoái và năm nay

Thành ngữ

by comparison
used especially at the beginning of a sentence when the next thing that is mentioned is compared with something in the previous sentence
  • By comparison, expenditure on education increased last year.
  • His problems seemed trivial by comparison.
  • by/in comparison (with somebody/something)
    when compared with somebody/something
  • The second half of the game was dull by comparison with the first.
  • The tallest buildings in London are small in comparison with New York's skyscrapers.
  • pale beside/next to something | pale in/by comparison (with/to something) | pale into insignificance
    to seem less important when compared with something else
  • Last year's riots pale in comparison with this latest outburst of violence.
  • Our problems pale into insignificance when compared to theirs.
  • there’s no comparison
    used to emphasize the difference between two people or things that are being compared
  • In terms of price there's no comparison (= one thing is much more expensive than the other).