Định nghĩa của từ in

inpreposition

ở, tại, trong, vào

/ɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "in" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Hình thức được ghi chép sớm nhất của từ này được tìm thấy trong Phúc âm West Saxon thế kỷ thứ 8, trong đó nó xuất hiện dưới dạng "in" hoặc "ið" (udder being). Từ tiếng Anh cổ này là một giới từ và ban đầu có nghĩa là "within" hoặc "trong số". Người ta tin rằng nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*in(iz)", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "in". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*en-", có nghĩa là "in, on, at". Theo thời gian, ý nghĩa của từ "in" đã mở rộng để bao gồm các cách sử dụng khác, chẳng hạn như chỉ vị trí ("in the house"), sự thuộc về ("in a book"), hoặc trạng thái tồn tại ("in love"). Ngày nay, "in" là một giới từ đa năng có nhiều chức năng trong tiếng Anh.

Tóm Tắt

type giới từ

meaningở, tại, trong (nơi chốn, không gian...)

exampleto in the hay before it rains: thu vén cỏ khô trước khi trời mưa

exampleto lock somebody in: giam ai vào

examplein the sky: trong bầu trời

meaningvề, vào, vào lúc, trong, trong lúc (thời gian)

examplethe in party: đảng cầm quyền

examplein 1945: vào năm 1945

examplein the morning: vào buổi sáng

meaningở vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang

examplesummer is in: mùa hạ đã đến

examplethe train is in: xe lửa đã đến

examplethe boat is in: tàu đã cặp bến

type phó từ

meaningvào

exampleto in the hay before it rains: thu vén cỏ khô trước khi trời mưa

exampleto lock somebody in: giam ai vào

examplein the sky: trong bầu trời

meaningở nhà

examplethe in party: đảng cầm quyền

examplein 1945: vào năm 1945

examplein the morning: vào buổi sáng

meaningđến, đến bến, cặp bến

examplesummer is in: mùa hạ đã đến

examplethe train is in: xe lửa đã đến

examplethe boat is in: tàu đã cặp bến

namespace

at a point within an area or a space

tại một điểm trong một khu vực hoặc một không gian

Ví dụ:
  • a country in Africa

    một quốc gia ở Châu Phi

  • The kids were playing in the street.

    Những đứa trẻ đang chơi đùa trên đường phố.

  • It's in that drawer.

    Nó ở trong ngăn kéo đó.

  • I read about it in the paper.

    Tôi đã đọc về nó trên báo.

within the shape of something; surrounded by something

trong hình dạng của một cái gì đó; được bao quanh bởi một cái gì đó

Ví dụ:
  • She was lying in bed.

    Cô ấy đang nằm trên giường.

  • sitting in an armchair

    ngồi trên ghế bành

  • Leave the key in the lock.

    Để chìa khóa trong ổ khóa.

  • Soak it in cold water.

    Ngâm nó trong nước lạnh.

into something

vào cái gì đó

Ví dụ:
  • He dipped his brush in the paint.

    Anh ấy nhúng cọ vào sơn.

  • She got in her car and drove off.

    Cô lên xe và lái đi.

forming the whole or part of something/somebody; contained within something/somebody

hình thành toàn bộ hoặc một phần của cái gì đó/ai đó; chứa đựng bên trong cái gì/ai đó

Ví dụ:
  • There are 31 days in May.

    Có 31 ngày trong tháng Năm.

  • all the paintings in the collection

    tất cả các bức tranh trong bộ sưu tập

  • I recognize his father in him (= his character is similar to his father's).

    Tôi nhận ra cha anh ấy ở anh ấy (= tính cách của anh ấy giống với bố anh ấy).

during a period of time

trong một khoảng thời gian

Ví dụ:
  • in 2021

    vào năm 2021

  • in the 18th century

    ở thế kỉ thứ 18

  • in spring/summer/autumn/winter

    vào mùa xuân/hạ/thu/đông

  • in the fall

    vào mùa thu

  • in March

    Tháng Ba

  • in the morning/afternoon/evening

    vào buổi sáng/chiều/tối

  • I'm getting forgetful in my old age.

    Tôi đang trở nên đãng trí ở tuổi già.

after a particular length of time

sau một khoảng thời gian cụ thể

Ví dụ:
  • to return in a few minutes/hours/days/months.

    sẽ quay lại sau vài phút/giờ/ngày/tháng.

  • It will be ready in a week's time (= one week from now).

    Nó sẽ sẵn sàng sau một tuần nữa (= một tuần kể từ bây giờ).

  • She learnt to drive in three weeks (= after three weeks she could drive).

    Cô ấy học lái xe trong ba tuần (= sau ba tuần cô ấy có thể lái xe).

for a particular period of time

trong một khoảng thời gian cụ thể

Ví dụ:
  • I haven't seen him in years.

    Tôi đã không gặp anh ấy nhiều năm rồi.

  • It's the first letter I've had in ten days.

    Đây là lá thư đầu tiên tôi nhận được sau mười ngày.

wearing something

mặc thứ gì đó

Ví dụ:
  • dressed in their best clothes

    mặc quần áo đẹp nhất của họ

  • the man in the hat

    người đàn ông đội mũ

  • to be in uniform

    mặc đồng phục

  • She was all in black.

    Cô ấy toàn đồ đen.

used to describe something that is all around you

được sử dụng để mô tả một cái gì đó xung quanh bạn

Ví dụ:
  • We went out in the rain.

    Chúng tôi đi ra ngoài trời mưa.

  • He was sitting alone in the darkness.

    Anh đang ngồi một mình trong bóng tối.

used to show the language, material, etc. used

được sử dụng để hiển thị ngôn ngữ, tài liệu, vv được sử dụng

Ví dụ:
  • Say it in English.

    Nói điều đó bằng tiếng Anh.

  • She wrote in pencil.

    Cô ấy viết bằng bút chì.

  • Put it in writing.

    Viết nó bằng văn bản.

  • I paid in cash.

    Tôi đã trả bằng tiền mặt.

  • He spoke in a loud voice.

    Anh ấy nói với giọng lớn.

used to show a state or condition

được sử dụng để hiển thị một trạng thái hoặc điều kiện

Ví dụ:
  • I'm in love!

    Tôi đang yêu!

  • The house is in good repair.

    Ngôi nhà đang được sửa chữa tốt.

  • I must put my affairs in order.

    Tôi phải sắp xếp công việc của mình theo thứ tự.

  • a man in his thirties

    một người đàn ông ở độ tuổi ba mươi

  • The daffodils were in full bloom.

    Hoa thủy tiên đã nở rộ.

involved in something; taking part in something

tham gia vào một cái gì đó; tham gia vào một cái gì đó

Ví dụ:
  • to act in a play

    diễn trong một vở kịch

used to show somebody’s job or profession

được sử dụng để chỉ công việc hoặc nghề nghiệp của ai đó

Ví dụ:
  • He is in the army.

    Anh ấy đang ở trong quân đội.

  • She's in computers.

    Cô ấy đang ở trong máy tính.

  • in business

    trong kinh doanh

used to show the form, shape, arrangement or quantity of something

được sử dụng để hiển thị hình thức, hình dạng, sự sắp xếp hoặc số lượng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • a novel in three parts

    một cuốn tiểu thuyết gồm ba phần

  • Roll it up in a ball.

    Cuộn nó lại thành một quả bóng.

  • They sat in rows.

    Họ ngồi thành hàng.

  • People flocked in their thousands to see her.

    Hàng nghìn người đổ xô đến để gặp cô.

used to show the quality or thing that a judgement is being made about

được sử dụng để thể hiện chất lượng hoặc điều mà một phán xét đang được thực hiện

Ví dụ:
  • She was not lacking in courage.

    Cô không hề thiếu can đảm.

  • a country rich in minerals

    đất nước giàu khoáng sản

  • three metres in length

    chiều dài ba mét

while doing something; while something is happening

trong khi làm điều gì đó; trong khi có điều gì đó đang xảy ra

Ví dụ:
  • In attempting to save the child from drowning, she nearly lost her own life.

    Trong nỗ lực cứu đứa trẻ khỏi chết đuối, cô suýt mất mạng.

  • In all the commotion I forgot to tell him the news.

    Trong lúc hỗn loạn, tôi quên báo tin cho anh ấy.

used to introduce the name of a person who has a particular quality

dùng để giới thiệu tên của một người có một phẩm chất cụ thể

Ví dụ:
  • We're losing a first-rate editor in Jen.

    Chúng ta đang mất đi một biên tập viên hạng nhất Jen.

used to show a rate or relative amount

được sử dụng để hiển thị một tỷ lệ hoặc số tiền tương đối

Ví dụ:
  • a gradient of one in five

    độ dốc một phần năm

  • a tax rate of 22 pence in the pound

    thuế suất 22 pence trên bảng Anh

Thành ngữ

in that
(formal)for the reason that; because
  • She was fortunate in that she had friends to help her.