danh từ
chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày
the depth of a river: chiều sâu của con sông
a well five meters in depth: giếng sâu năm mét
atmospheric depth: độ dày của quyển khí
(từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ
a man of great depth: người có trình độ hiểu biết sâu
to be out of one's depth: (nghĩa bóng) bị ngợp; quá năng lực; không với tới được; quá tầm hiểu biết
to be beyond one's depth: quá khả năng, quá sức mình
chỗ sâu, chỗ thầm kín, đáy, chỗ tận cùng
in the depth of one's hear: trong thâm tâm, tận đáy lòng
in the depth(s) of winter: giữa mùa đông
in the depths of depair: trong cơn tuyệt vọng
Default
độ sâu
d. of an element độ cao của một phần tử
critical d. độ sâu tới hạn