Định nghĩa của từ depth

depthnoun

chiều sâu, độ dày

/dɛpθ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "depth" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "deopþ", có nghĩa là "nơi trũng hoặc rỗng". Thuật ngữ này được dùng để mô tả một vị trí vật lý, chẳng hạn như thung lũng hoặc khe núi, thấp hơn địa hình xung quanh. Từ "depth" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*deepiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Tiefe", có nghĩa là "depth". Người ta tin rằng từ tiếng Đức nguyên thủy này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*dheub-", có nghĩa là "chìm" hoặc "lặn". Trong tiếng Anh trung đại, từ "depth" bắt đầu mang một ý nghĩa rộng hơn, không chỉ ám chỉ các vị trí vật lý mà còn ám chỉ các khái niệm trừu tượng, chẳng hạn như chiều sâu cảm xúc hoặc tinh thần. Ngày nay, từ "depth" có thể ám chỉ nhiều ý nghĩa, từ khoảng cách vật lý bên dưới bề mặt cho đến sự phức tạp và phong phú của trải nghiệm con người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày

examplethe depth of a river: chiều sâu của con sông

examplea well five meters in depth: giếng sâu năm mét

exampleatmospheric depth: độ dày của quyển khí

meaning(từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ

examplea man of great depth: người có trình độ hiểu biết sâu

exampleto be out of one's depth: (nghĩa bóng) bị ngợp; quá năng lực; không với tới được; quá tầm hiểu biết

exampleto be beyond one's depth: quá khả năng, quá sức mình

meaningchỗ sâu, chỗ thầm kín, đáy, chỗ tận cùng

examplein the depth of one's hear: trong thâm tâm, tận đáy lòng

examplein the depth(s) of winter: giữa mùa đông

examplein the depths of depair: trong cơn tuyệt vọng

typeDefault

meaningđộ sâu

meaningd. of an element độ cao của một phần tử

meaningcritical d. độ sâu tới hạn

measurement

the distance from the top or surface to the bottom of something; a particular distance down from the surface of something

khoảng cách từ đỉnh hoặc bề mặt tới đáy của một vật nào đó; một khoảng cách cụ thể từ bề mặt của một cái gì đó

Ví dụ:
  • What's the depth of the water here?

    Độ sâu của nước ở đây là bao nhiêu?

  • the depth of a cut/wound/crack

    độ sâu của vết cắt/vết thương/vết nứt

  • Water was found at a depth of 30 metres.

    Nước được tìm thấy ở độ sâu 30 mét.

  • They dug down to a depth of two metres.

    Họ đào xuống độ sâu hai mét.

  • Many dolphins can dive to depths of 200 metres.

    Nhiều loài cá heo có thể lặn tới độ sâu 200 mét.

  • The oil well extended several hundreds of feet in depth.

    Giếng dầu có độ sâu hàng trăm mét.

  • The camera must be strong enough to resist the immense water pressure at depth.

    Máy ảnh phải đủ mạnh để chống lại áp lực nước cực lớn ở độ sâu.

  • Most earthquakes occur at much shallower depths, usually less than 30 kilometres.

    Hầu hết các trận động đất xảy ra ở độ sâu nông hơn nhiều, thường dưới 30 km.

Ví dụ bổ sung:
  • The clam burrows in the sand to a considerable depth.

    Ngao đào hang trong cát ở độ sâu đáng kể.

  • These fish are found at a depth of over 100 metres.

    Những con cá này được tìm thấy ở độ sâu hơn 100 mét.

  • They go down to great depths below the surface.

    Chúng đi xuống độ sâu lớn bên dưới bề mặt.

  • Water normally moves more slowly at shallower depths.

    Nước thường di chuyển chậm hơn ở độ sâu nông hơn.

  • species that live at considerable depth

    loài sống ở độ sâu đáng kể

the distance from the front to the back of something

khoảng cách từ phía trước đến phía sau của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The depth of the shelves is 30 centimetres.

    Độ sâu của kệ là 30 cm.

of feelings

the strength and power of feelings

sức mạnh và sức mạnh của cảm xúc

Ví dụ:
  • the depth of her love

    chiều sâu tình yêu của cô ấy

  • music of great emotional depth

    âm nhạc có chiều sâu cảm xúc

Ví dụ bổ sung:
  • the unexpected depth of his feelings for her

    tình cảm sâu sắc bất ngờ của anh dành cho cô

  • The demonstration showed the depth of feeling against the war.

    Cuộc biểu tình thể hiện tinh thần phản chiến sâu sắc.

of character/qualities

qualities that give somebody/something extra character and make them/it interesting

những phẩm chất làm cho ai đó/cái gì đó có thêm tính cách và làm cho họ/nó trở nên thú vị

Ví dụ:
  • The separate storylines really add depth and personality to the characters.

    Các cốt truyện riêng biệt thực sự tạo thêm chiều sâu và cá tính cho các nhân vật.

  • This film lacks the complexity or depth of his best movies.

    Bộ phim này thiếu sự phức tạp hoặc chiều sâu như những bộ phim hay nhất của anh ấy.

  • Her paintings reveal hidden depths (= unknown and interesting things about her character).

    Những bức tranh của cô tiết lộ những chiều sâu tiềm ẩn (= những điều chưa biết và thú vị về nhân vật của cô).

of knowledge

the quality of knowing or understanding a lot of details about something; the ability to provide and explain these details

chất lượng biết hoặc hiểu nhiều chi tiết về điều gì đó; khả năng cung cấp và giải thích những chi tiết này

Ví dụ:
  • a writer of great wisdom and depth

    một nhà văn có trí tuệ và chiều sâu tuyệt vời

  • His ideas lack depth.

    Ý tưởng của ông thiếu chiều sâu.

  • She has the ability to treat big subjects with breadth and depth.

    Cô ấy có khả năng xử lý các chủ đề lớn một cách có chiều rộng và chiều sâu.

  • a job that doesn’t require any great depth of knowledge

    một công việc không đòi hỏi kiến ​​thức sâu rộng

  • Younger students cannot be expected to have great depth of understanding.

    Không thể mong đợi những học sinh nhỏ tuổi hơn sẽ có được sự hiểu biết sâu sắc.

Từ, cụm từ liên quan

deepest part

the deepest, most extreme or serious part of something

phần sâu nhất, cực đoan nhất hoặc nghiêm trọng nhất của một cái gì đó

Ví dụ:
  • the depths of the ocean

    độ sâu của đại dương

  • to live in the depths of the country (= a long way from a town)

    sống ở vùng sâu của đất nước (= một chặng đường dài từ thị trấn)

  • in the depths of winter (= when it is coldest)

    ở sâu trong mùa đông (= khi trời lạnh nhất)

  • She was in the depths of despair.

    Cô đang ở trong vực sâu tuyệt vọng.

  • He gazed into the depths of her eyes.

    Anh nhìn sâu vào đôi mắt cô.

Ví dụ bổ sung:
  • the abyssal depths of the ocean

    độ sâu thăm thẳm của đại dương

  • sharks lurking in the murky grey depths of the sea

    cá mập ẩn nấp dưới độ sâu xám xịt âm u của biển

  • The rejection plunged her into the dark depths of despair.

    Sự từ chối đẩy cô vào vực sâu tăm tối của tuyệt vọng.

  • The ship's mast finally disappeared into the watery depths.

    Cột buồm của con tàu cuối cùng đã biến mất trong làn nước sâu.

of colour

the strength of a colour

sức mạnh của một màu sắc

Ví dụ:
  • Strong light will affect the depth of colour of your carpets and curtains.

    Ánh sáng mạnh sẽ ảnh hưởng đến độ sâu màu của thảm và rèm cửa.

picture/photograph

the quality in a work of art or a photograph that makes it appear not to be flat

chất lượng của một tác phẩm nghệ thuật hoặc một bức ảnh khiến nó trông không bằng phẳng

Thành ngữ

be out of your depth
(British English)to be in water that is too deep to stand in with your head above water
  • If you can't swim, don't go out of your depth.
  • I don't like going out of my depth in the sea.
  • to be unable to understand something because it is too difficult; to be in a situation that you cannot control
  • He felt totally out of his depth in his new job.
  • The writer seems a little out of her depth when dealing with the emotional issue involved.
  • in depth
    in a detailed, careful and complete way
  • I haven't looked at the report in depth yet.
  • an in-depth study
  • I studied phonology in depth at college.
  • plumb the depths of something
    to be or to experience an extreme example of something unpleasant
  • His latest novel plumbs the depths of horror and violence.
  • It was at that stage in her life when she plumbed the depths of despair.
  • The team's poor performances plumbed new depths last night when they lost 10–2.
  • The story plumbed the depths of tabloid journalism.
  • strength in depth
    the quality of being strong because you have a great variety of good people, ideas, etc. that can contribute to the success of something
  • The French team does not have the strength in depth that the Australians have.