Định nghĩa của từ front

frontnoun

mặt, đằng trước, về phía trước

/frʌnt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "front" có một lịch sử hấp dẫn! Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "frying", có nghĩa là "forepart" hoặc "face". Thuật ngữ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*friziz", cũng là nguồn gốc của tiếng Anh hiện đại "fry" và "fryer". Theo thời gian, cách viết của từ "front" đã phát triển thành tiếng Anh trung đại "frot", và cuối cùng, thành từ tiếng Anh hiện đại "front" mà chúng ta sử dụng ngày nay. Điều thú vị là từ "front" ban đầu dùng để chỉ khuôn mặt hoặc phần trước của một vật thể hoặc động vật, thay vì khái niệm ở vị trí dẫn đầu hoặc ở cạnh trước của một vật gì đó. Phải đến thế kỷ 14, từ này mới bắt đầu mang ý nghĩa mà chúng ta quen thuộc ngày nay, chẳng hạn như mặt trước của một tòa nhà, một phương tiện hoặc một đội quân. Ngày nay, từ "front" có nhiều ý nghĩa và ứng dụng, nhưng nguồn gốc của nó bắt nguồn từ các ngôn ngữ German cổ đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thơ ca) cái trán

examplethe hotel fronts on the sea: khách sạn quay mặt ra biển

meaningcái mặt

exampleyour house fronts mine: nhà anh đối diện với nhà tôi

meaningđằng trước, phía trước; mặt trước (nhà...); (thông tục) bình phong ((nghĩa bóng))

exampleto front danger: đương đầu với nguy hiểm

type tính từ

meaningđằng trước, về phía trước, ở phía trước

examplethe hotel fronts on the sea: khách sạn quay mặt ra biển

meaning(ngôn ngữ học) front vowel nguyên âm lưỡi trước

exampleyour house fronts mine: nhà anh đối diện với nhà tôi

forward part/position

the part or side of something that faces forward; the side of something that you look at first

phần hoặc mặt của vật hướng về phía trước; mặt của thứ gì đó mà bạn nhìn vào đầu tiên

Ví dụ:
  • The front of the building was covered with ivy.

    Mặt trước của tòa nhà được bao phủ bởi cây thường xuân.

  • The front of the car was badly damaged.

    Phần đầu xe bị hư hỏng nặng.

  • The book has a picture of Rome on the front.

    Cuốn sách có hình ảnh Rome ở mặt trước.

  • The jacket zips up the front.

    Áo khoác có khóa kéo phía trước.

  • a green sleeveless top which buttons down the front

    một chiếc áo không tay màu xanh lá cây có cài nút phía trước

Ví dụ bổ sung:
  • Check the position of the pockets on the jacket front.

    Kiểm tra vị trí của các túi ở mặt trước áo khoác.

  • I usually end up with gravy down my shirt front.

    Tôi thường để nước sốt chảy xuống phía trước áo sơ mi của mình.

  • She stared into the large mirror, running her hands down the front of her dress.

    Cô nhìn chằm chằm vào tấm gương lớn, đưa tay vuốt ve phía trước váy.

  • The dress is embroidered at the neck and down the front.

    Chiếc váy được thêu ở cổ và xuống phía trước.

  • They run an annual competition for tidy shop and house fronts.

    Họ tổ chức một cuộc thi hàng năm về mặt tiền cửa hàng và nhà cửa gọn gàng.

Từ, cụm từ liên quan

the position that is directly ahead of somebody/something

vị trí ngay trước ai/cái gì đó

Ví dụ:
  • I turned round to face the front.

    Tôi quay lại nhìn về phía trước.

  • Keep your eyes to the front and walk straight ahead.

    Giữ mắt của bạn về phía trước và đi thẳng về phía trước.

  • There's a garden at the front of the house.

    Có một khu vườn ở phía trước ngôi nhà.

the part of something that is furthest forward

phần của một cái gì đó là xa hơn về phía trước

Ví dụ:
  • The singer came to the front of the stage.

    Ca sĩ bước lên phía trước sân khấu.

  • The teacher made me move my seat to the front of the classroom.

    Cô giáo bắt tôi chuyển chỗ ngồi của mình ra phía trước lớp.

  • She always sits at the front.

    Cô ấy luôn ngồi ở phía trước.

  • Put your fare into the box at the front of the bus.

    Bỏ tiền vé vào hộp ở phía trước xe buýt.

  • I prefer to travel in the front (= next to the driver in a car).

    Tôi thích đi phía trước (= bên cạnh người lái xe ô tô).

  • Write your name in the front of the book (= the first few pages).

    Viết tên của bạn ở phía trước cuốn sách (= vài trang đầu tiên).

  • The dining room is to the front of the house.

    Phòng ăn nằm ở phía trước ngôi nhà.

chest

the part of somebody’s body that faces forwards

bộ phận cơ thể của ai đó hướng về phía trước

Ví dụ:
  • She was lying on her front.

    Cô ấy đang nằm ngửa.

  • I spilled coffee down my front.

    Tôi làm đổ cà phê xuống phía trước.

side of building

the side of a large building, especially a church, that faces west, north, etc.

mặt bên của một tòa nhà lớn, đặc biệt là nhà thờ, hướng về phía tây, phía bắc, v.v.

Ví dụ:
  • the west front of the cathedral

    mặt tiền phía tây của nhà thờ

edge of sea/lake

the road or area of land along the edge of the sea, a lake or a river

con đường hoặc vùng đất dọc theo bờ biển, hồ hoặc sông

Ví dụ:
  • Couples walked hand in hand along the front.

    Đôi tình nhân nắm tay nhau đi dọc phía trước.

Từ, cụm từ liên quan

in war

an area where fighting takes place during a war

một khu vực nơi giao tranh diễn ra trong một cuộc chiến tranh

Ví dụ:
  • More British troops have been sent to the front.

    Nhiều quân Anh hơn đã được gửi ra mặt trận.

  • to serve at the front

    phục vụ ở phía trước

  • fighting a war on two fronts

    tiến hành một cuộc chiến trên hai mặt trận

  • Reports from the battle fronts became briefer and vaguer.

    Các báo cáo từ mặt trận chiến đấu trở nên ngắn gọn và mơ hồ hơn.

Ví dụ bổ sung:
  • Even young teenagers were sent to the front.

    Ngay cả những thanh thiếu niên trẻ tuổi cũng được gửi ra mặt trận.

  • Thousands were killed on the eastern front.

    Hàng ngàn người đã thiệt mạng ở mặt trận phía đông.

Từ, cụm từ liên quan

area of activity

a particular area of activity

một lĩnh vực hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • Things are looking unsettled on the economic front.

    Mọi thứ đang có vẻ bất ổn trên mặt trận kinh tế.

  • Things should get a little easier on the work front soon.

    Mọi thứ sẽ sớm trở nên dễ dàng hơn một chút trong công việc.

  • Progress has been made on all fronts.

    Tiến bộ đã được thực hiện trên tất cả các mặt trận.

hiding true feelings

behaviour that is not what it appears to be, done in order to hide somebody's true feelings or opinions

hành vi không giống như bề ngoài, được thực hiện nhằm che giấu cảm xúc hoặc ý kiến ​​thực sự của ai đó

Ví dụ:
  • It's not always easy to put on a brave front for the family.

    Không phải lúc nào cũng dễ dàng thể hiện sự dũng cảm vì gia đình.

  • Rudeness is just a front for her shyness.

    Sự thô lỗ chỉ là bình phong cho sự nhút nhát của cô ấy.

Ví dụ bổ sung:
  • She put on a brave front, but I knew how miserable she was.

    Cô ấy tỏ ra dũng cảm nhưng tôi biết cô ấy đau khổ đến mức nào.

  • Without that false front, I wouldn't be able to face the world.

    Nếu không có vẻ ngoài giả tạo đó, tôi sẽ không thể đối mặt với thế giới.

hiding something illegal

a person or an organization that is used to hide an illegal or secret activity

một người hoặc một tổ chức được sử dụng để che giấu một hoạt động bất hợp pháp hoặc bí mật

Ví dụ:
  • The travel company is just a front for drug trafficking.

    Công ty du lịch chỉ là bình phong cho việc buôn bán ma túy.

political organization

used in the names of some political organizations

được sử dụng trong tên của một số tổ chức chính trị

Ví dụ:
  • the Animal Liberation Front

    Mặt trận Giải phóng Động vật

Từ, cụm từ liên quan

weather

the line where a mass of cold air meets a mass of warm air

đường nơi khối không khí lạnh gặp khối không khí ấm

Ví dụ:
  • a cold/warm front

    mặt trước lạnh/ấm