Định nghĩa của từ bed

bednoun

cái giường

/bɛd/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "bed" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bæd" hoặc "bædd", dùng để chỉ giường hoặc ghế dài. Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*batiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Bet" và từ tiếng Hà Lan "bed". Người ta cho rằng từ tiếng Đức nguyên thủy bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bhed-", có nghĩa là "trải ra" hoặc "dàn trải". Gốc này cũng xuất hiện trong các từ tiếng Anh khác như "flail" và "spred". Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ "bed" đã phát triển thành dạng hiện đại, nhưng ý nghĩa của nó vẫn tương đối nhất quán. Ngày nay, từ "bed" dùng để chỉ một món đồ nội thất được thiết kế để ngủ hoặc nghỉ ngơi, cũng như hành động nằm hoặc nghỉ ngơi trên một món đồ nội thất như vậy.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái giường

examplebricks are bed ded in mortar: gạch xây lẫn vào trong vữa

examplethe bullet bedded itself in the wall: viên đạn gắn ngập vào trong tường

meaningnền

exampleto bed out some young cabbage plants: trồng mấy cây cải con

meaninglòng (sông...)

type ngoại động từ

meaningxây vào, đặt vào, gắn vào, vùi vào, chôn vào

examplebricks are bed ded in mortar: gạch xây lẫn vào trong vữa

examplethe bullet bedded itself in the wall: viên đạn gắn ngập vào trong tường

meaning(thường) : out trồng (cây con, cây ươm)

exampleto bed out some young cabbage plants: trồng mấy cây cải con

meaning(thường) : down rải ổ cho ngựa nằm

furniture

a piece of furniture for sleeping on

một món đồ nội thất để ngủ

Ví dụ:
  • a single/double bed

    một giường đơn/giường đôi

  • She lay on the bed (= on top of the covers).

    Cô ấy nằm trên giường (= trên tấm trải giường).

  • He lay in bed (= under the covers).

    Anh ấy nằm trên giường (= dưới vỏ bọc).

  • I'm tired—I'm going to bed.

    Tôi mệt rồi - tôi đi ngủ đây.

  • I'll just put the kids to bed.

    Tôi sẽ chỉ cho bọn trẻ đi ngủ thôi.

  • It's time for bed (= time to go to sleep).

    Đã đến giờ đi ngủ (= đã đến giờ đi ngủ).

  • He likes to have a mug of cocoa before bed (= before going to bed).

    Anh ấy thích uống một cốc ca cao trước khi đi ngủ (= trước khi đi ngủ).

  • to get into/out of bed

    vào/ra khỏi giường

  • to make the bed (= arrange the covers in a tidy way)

    dọn giường (= sắp xếp các tấm trải giường một cách gọn gàng)

  • Could you give me a bed for the night (= somewhere to sleep)?

    Bạn có thể cho tôi một chiếc giường qua đêm (= nơi nào đó để ngủ) không?

  • There's a shortage of hospital beds (= not enough room for patients to be admitted).

    Thiếu giường bệnh viện (= không đủ chỗ cho bệnh nhân nhập viện).

  • He has been confined to bed with flu for the past couple of days.

    Anh ấy đã phải nằm liệt giường vì cúm trong vài ngày qua.

  • Having breakfast in bed is a rare treat.

    Ăn sáng trên giường là một điều hiếm có.

  • I ran and hid under a bed.

    Tôi chạy và trốn dưới gầm giường.

  • She came over and sat at the foot (= bottom) of the bed.

    Cô ấy đến và ngồi ở chân (= dưới cùng) của giường.

Ví dụ bổ sung:
  • Elizabeth was sitting on her bed writing a letter.

    Elizabeth đang ngồi trên giường viết thư.

  • I like to be in bed before 11 o'clock.

    Tôi thích đi ngủ trước 11 giờ.

  • She crawled into bed exhausted.

    Cô kiệt sức bò lên giường.

  • Are you out of bed yet?

    Bạn đã ra khỏi giường chưa?

  • He and his brother had to share a bed.

    Anh và anh trai phải ngủ chung giường.

of river/lake/sea

the bottom of a river, the sea, etc.

đáy sông, biển, v.v.

Ví dụ:
  • the ocean bed

    giường đại dương

  • oyster beds (= an area in the sea where there are many oysters)

    bãi hàu (= một khu vực trên biển nơi có nhiều hàu)

for flowers/vegetables

an area of ground in a garden or park for growing flowers, vegetables, etc.

diện tích đất trong vườn hoặc công viên để trồng hoa, rau, v.v.

Ví dụ:
  • flower beds

    luống hoa

  • Raised flower beds are ideal for people in wheelchairs.

    Những luống hoa được nâng lên rất lý tưởng cho những người ngồi xe lăn.

  • ornamental beds of roses

    luống hoa hồng trang trí

Từ, cụm từ liên quan

bottom layer

a layer of something that other things lie or rest on

một lớp của cái gì đó mà những thứ khác nằm hoặc dựa vào

Ví dụ:
  • grilled chicken, served on a bed of rice

    gà nướng, phục vụ trên cơm

  • The blocks should be laid on a bed of concrete.

    Các khối phải được đặt trên nền bê tông.

geology

a layer of clay, rock, etc. in the ground

một lớp đất sét, đá, vv trong lòng đất

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

(not) a bed of roses
(not) an easy or a pleasant situation
  • Their life together hasn't exactly been a bed of roses.
  • die in your bed
    to die because you are old or ill
    get out of bed on the wrong side
    to be in a bad mood for the whole day for no particular reason
    go to bed with somebody
    (informal)to have sex with somebody
    in bed
    used to refer to sexual activity
  • What's he like in bed?
  • I caught them in bed together (= having sex).
  • take to your bed
    to go to bed and stay there because you are ill
    wet the/your bed
    to urinate in your bed by accident
  • It is quite common for small children to wet their beds.
  • you’ve made your bed and you must lie in/on it
    (saying)you must accept the results of your actions