giới từ
ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...)
to in the hay before it rains: thu vén cỏ khô trước khi trời mưa
to lock somebody in: giam ai vào
in the sky: trong bầu trời
về, vào, vào lúc, trong, trong lúc (thời gian)
the in party: đảng cầm quyền
in 1945: vào năm 1945
in the morning: vào buổi sáng
ở vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang
summer is in: mùa hạ đã đến
the train is in: xe lửa đã đến
the boat is in: tàu đã cặp bến
phó từ
vào
to in the hay before it rains: thu vén cỏ khô trước khi trời mưa
to lock somebody in: giam ai vào
in the sky: trong bầu trời
ở nhà
the in party: đảng cầm quyền
in 1945: vào năm 1945
in the morning: vào buổi sáng
đến, đến bến, cặp bến
summer is in: mùa hạ đã đến
the train is in: xe lửa đã đến
the boat is in: tàu đã cặp bến