Định nghĩa của từ dob in

dob inphrasal verb

đi vào

////

Nguồn gốc của thuật ngữ "dob in" có thể bắt nguồn từ đầu thế kỷ 20 tại Úc, cụ thể là tiểu bang Queensland. "Dob" là một từ lóng của Úc có nghĩa là thông báo hoặc phản bội ai đó, có lẽ là bằng cách "dobbing" hoặc mách lẻo với chính quyền. Nguồn gốc chính xác của thuật ngữ "dob" vẫn đang được tranh luận, nhưng một số người tin rằng nó bắt nguồn từ cụm từ thổ dân Úc "dabba" có nghĩa là "give" hoặc "giao nộp". Những người khác cho rằng nó có thể là sự biến thể của cụm từ "làm điều đúng đắn" hoặc "làm một chút gì đó", vì những người cung cấp thông tin thường được coi là đang thực hiện nghĩa vụ công dân. Bất kể nguồn gốc của nó là gì, thuật ngữ "dob in" đã trở thành một thành ngữ phổ biến của Úc, được sử dụng để khuyến khích mọi người báo cáo hành vi sai trái với chính quyền.

namespace
Ví dụ:
  • Elizabeth's dob is November 2, 1985, making her 36 years old this year.

    Ngày sinh của Elizabeth là 2 tháng 11 năm 1985, năm nay cô 36 tuổi.

  • What's your dob? I need to know how old you are to determine if you're eligible for this program.

    Ngày sinh của bạn là gì? Tôi cần biết bạn bao nhiêu tuổi để xác định xem bạn có đủ điều kiện tham gia chương trình này không.

  • According to his dob, Mark is a few months shy of turning 45.

    Theo ngày sinh, Mark chỉ còn vài tháng nữa là bước sang tuổi 45.

  • Her dob is not immediately available since she hasn't provided it to us yet.

    Ngày sinh của cô ấy không có sẵn ngay vì cô ấy chưa cung cấp cho chúng tôi.

  • In order to sign up for this service, you need to provide your correct dob.

    Để đăng ký dịch vụ này, bạn cần cung cấp ngày tháng năm sinh chính xác của mình.

  • The system requires a isic card and a valid dob to complete the registration process.

    Hệ thống yêu cầu thẻ ISIC và ngày sinh hợp lệ để hoàn tất quá trình đăng ký.

  • The age groups for this event are categorised based on each participant's dob.

    Các nhóm tuổi tham gia sự kiện này được phân loại dựa trên ngày sinh của mỗi người tham gia.

  • Agerelation.com calculates the age difference between two people based on their dobs.

    Agerelation.com tính toán sự chênh lệch tuổi tác giữa hai người dựa trên ngày sinh của họ.

  • We recommend double-checking your dob before submitting your application to avoid any misunderstandings.

    Chúng tôi khuyên bạn nên kiểm tra lại ngày sinh của mình trước khi nộp đơn để tránh mọi hiểu lầm.

  • James' dob is listed as January , 1960, but he insists he's actually two years younger than that.

    Ngày sinh của James được ghi là tháng 1 năm 1960, nhưng anh ta khăng khăng rằng thực ra anh ta trẻ hơn thế hai tuổi.

Từ, cụm từ liên quan