Định nghĩa của từ come in

come inphrasal verb

vào đi

////

Cụm từ "come in" là một cách diễn đạt phổ biến được dùng để mời ai đó vào một địa điểm cụ thể. Nguồn gốc của từ "come" trong ngữ cảnh này có thể bắt nguồn từ động từ tiếng Anh cổ "cumin", có nghĩa là "đến". Từ này cuối cùng đã phát triển thành tiếng Anh trung đại "comen" và sau đó, thành tiếng Anh hiện đại "come". Mặt khác, từ "in" là một giới từ biểu thị sự di chuyển vào một địa điểm cụ thể. Do đó, cách diễn đạt "come in" kết hợp hai từ này để tạo ra một cách đơn giản và trực tiếp để mời ai đó vào một không gian. Có thể tìm thấy cách sử dụng cụm từ này trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như trong cửa hàng hoặc văn phòng khi chào đón khách hàng hoặc thân chủ, trong nhà khi mời ai đó vào nhà hoặc trong các bối cảnh khác khi việc vào một địa điểm cụ thể là phù hợp.

namespace

to enter a room or building

vào phòng hoặc tòa nhà

Ví dụ:
  • Come in! (= used when somebody knocks at a door)

    Vào đi! (= dùng khi ai đó gõ cửa)

when the tide comes in, it moves towards the land

khi thủy triều lên, nó di chuyển về phía đất liền

Từ, cụm từ liên quan

to finish a race in a particular position

để hoàn thành một cuộc đua ở một vị trí cụ thể

Ví dụ:
  • My horse came in last.

    Con ngựa của tôi về cuối cùng.

to become fashionable

trở nên thời trang

Ví dụ:
  • Long hair for men came in in the sixties.

    Tóc dài dành cho nam giới xuất hiện vào những năm sáu mươi.

Từ, cụm từ liên quan

to become available

để trở nên có sẵn

Ví dụ:
  • We're still waiting for copies of the book to come in.

    Chúng tôi vẫn đang chờ bản sao của cuốn sách.

to have a part in something

có một phần trong cái gì đó

Ví dụ:
  • I understand the plan perfectly, but I can't see where I come in.

    Tôi hiểu rõ kế hoạch này, nhưng tôi không biết mình sẽ tham gia vào đâu.

to arrive somewhere; to be received

đến nơi nào đó; được đón nhận

Ví dụ:
  • The train is coming in now.

    Tàu đang tới rồi.

  • News is coming in of a serious plane crash in France.

    Có tin tức về một vụ tai nạn máy bay nghiêm trọng ở Pháp.

  • She has over a thousand pounds a month coming in from her investments.

    Cô ấy có hơn một nghìn bảng Anh mỗi tháng từ nguồn đầu tư của mình.

to take part in a discussion

tham gia vào một cuộc thảo luận

Ví dụ:
  • Would you like to come in at this point, Susan?

    Susan, cô có muốn vào lúc này không?

to be introduced; to begin to be used

được giới thiệu; bắt đầu được sử dụng