Định nghĩa của từ flat

flatadjective

bằng phẳng, bẹt, nhẵn, dãy phòng, căn phòng, mặt phẳng

/flat/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "flat" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "flett", có nghĩa là "một tấm thảm" hoặc "một tấm thảm trải sàn". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*flatiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "flat" có nghĩa là "even" hoặc "level". Theo thời gian, ý nghĩa của "flat" đã mở rộng để bao gồm nhiều nghĩa khác nhau, chẳng hạn như "flat rock" hoặc "flat area of land". Phải đến thế kỷ 14, "flat" mới được sử dụng như một thuật ngữ kiến ​​trúc để mô tả sàn nhà hoặc mái nhà. Ngày nay, từ "flat" có nhiều nghĩa, bao gồm nghĩa của một loại tòa nhà, một đặc điểm địa lý và thậm chí là hương vị của một chiếc bánh kếp!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdãy phòng (ở một tầng trong một nhà khối)

examplea flat roof: mái bằng

examplea flat nose: mũi tẹt

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) căn phòng, căn buồng

exampleto fall flat: ngã sóng soài

meaning(hàng hải) ngăn, gian

exampleto lie flat: nằm sóng soài

type tính từ

meaningbằng phẳng, bẹt, tẹt

examplea flat roof: mái bằng

examplea flat nose: mũi tẹt

meaningsóng soài, sóng sượt

exampleto fall flat: ngã sóng soài

meaningnhãn

exampleto lie flat: nằm sóng soài

rooms

a set of rooms for living in, usually on one floor of a building

một tập hợp các phòng để ở, thường ở một tầng của tòa nhà

Ví dụ:
  • They're renting a furnished flat on the third floor.

    Họ đang thuê một căn hộ đầy đủ tiện nghi trên tầng ba.

  • to buy/sell a flat

    để mua/bán một căn hộ

  • Do you live in a flat or a house?

    Bạn sống trong một căn hộ hay một ngôi nhà?

  • a basement/ground-floor/top-floor flat

    căn hộ ở tầng hầm/tầng trệt/tầng trên cùng

  • a two-bedroom flat

    một căn hộ hai phòng ngủ

  • The park was surrounded by high-rise flats and office blocks.

    Công viên được bao quanh bởi các căn hộ cao tầng và khối văn phòng.

  • a new block of flats

    một dãy căn hộ mới

  • Many large old houses have been converted into flats.

    Nhiều ngôi nhà cổ lớn đã được chuyển đổi thành căn hộ.

  • Children from the flats (= the block of flats) across the street were playing outside.

    Trẻ em từ các căn hộ (= khối căn hộ) bên kia đường đang chơi bên ngoài.

Ví dụ bổ sung:
  • Do you think that the council could find me another flat?

    Bạn có nghĩ là hội đồng có thể tìm cho tôi một căn hộ khác không?

  • Even the prices of small bachelor flats are unbelievable.

    Ngay cả giá của những căn hộ dành cho người độc thân nhỏ cũng không thể tin được.

  • I'll meet you back at your flat.

    Tôi sẽ gặp lại bạn ở căn hộ của bạn.

  • She lives in the top flat.

    Cô ấy sống ở căn hộ trên cùng.

  • The flat is located in a modern development.

    Căn hộ nằm trong khu phát triển hiện đại.

Từ, cụm từ liên quan

level part

the flat level part of something

phần phẳng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • He beat on the door with the flat of his hand.

    Anh ta đập cửa bằng lòng bàn tay.

  • the flat of a sword

    mặt phẳng của một thanh kiếm

land

an area of low flat land, especially near water

diện tích đất bằng phẳng thấp, đặc biệt là gần nước

Ví dụ:
  • salt flats

    căn hộ muối

  • These birds live on the coastal flats.

    Những con chim này sống ở các vùng đồng bằng ven biển.

  • mud and sand flats rich in animal life

    bãi bùn cát giàu động vật

Từ, cụm từ liên quan

horse racing

the season for racing horses on flat ground with no jumps

mùa đua ngựa trên đất bằng không nhảy

in music

a note played a semitone lower than the note that is named. The written symbol is (♭).

một nốt chơi thấp hơn nửa cung so với nốt được đặt tên. Ký hiệu được viết là (♭).

Ví dụ:
  • There are no sharps or flats in the key of C major.

    Không có dấu thăng hay dấu giáng trong phím C trưởng.

Từ, cụm từ liên quan

tyre

a tyre that has lost air, usually because of a hole

lốp xe bị mất hơi, thường là do bị thủng

Ví dụ:
  • We got a flat on the way home.

    Chúng tôi có một căn hộ trên đường về nhà.

  • We had to stop to fix a flat.

    Chúng tôi phải dừng lại để sửa một căn hộ.

in theatre

a vertical section of scenery used on a theatre stage

một phần phong cảnh thẳng đứng được sử dụng trên sân khấu nhà hát

shoes

shoes with a very low heel

giày có gót rất thấp

Ví dụ:
  • a pair of flats

    một cặp căn hộ

Thành ngữ

on the flat
(British English)on level ground, without hills or jumps (= for example in horse racing)
  • Overtaking the next cyclist on an Alpine climb is a dozen times harder than on the flat.