danh từ
phần, bộ phận, tập (sách)
it is made part of iron and part of wood: cái đó làm một phần bằng sắt một phần bằng gỗ
the cord parted: thừng đứt ra
3 parts of sugar, 5 of flour: 3 phần đường, 5 phần bột
bộ phận cơ thể
they parted in joy: họ hoan hỉ chia tay nhau
let us part friends: chúng ta hãy vui vẻ chia tay nhau
to part from (with) somebody: chia tay ai
phần việc, nhiệm vụ
I have done my part: tôi đã làm phần việc của tôi
it was not my part to interfere: tôi không có nhiệm vụ can thiệp vào
to have neither part nor lot in: không có dính dáng gì vào
ngoại động từ
chia thành từng phần, chia làm đôi
it is made part of iron and part of wood: cái đó làm một phần bằng sắt một phần bằng gỗ
the cord parted: thừng đứt ra
3 parts of sugar, 5 of flour: 3 phần đường, 5 phần bột
rẽ ra, tách ra, tách làm đôi
they parted in joy: họ hoan hỉ chia tay nhau
let us part friends: chúng ta hãy vui vẻ chia tay nhau
to part from (with) somebody: chia tay ai
(từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì)
I have done my part: tôi đã làm phần việc của tôi
it was not my part to interfere: tôi không có nhiệm vụ can thiệp vào
to have neither part nor lot in: không có dính dáng gì vào