Định nghĩa của từ buy in

buy inphrasal verb

mua vào

////

Cụm từ "buy in" có nguồn gốc từ thế giới kinh doanh vào những năm 1960. Nó đề cập đến quá trình đạt được sự ủng hộ và cam kết từ các cá nhân, bên liên quan hoặc nhóm đối với một ý tưởng, đề xuất hoặc quyết định cụ thể. Về cơ bản, đó là về việc khiến mọi người "buy in" chấp nhận ý tưởng, điều này cho thấy họ hiểu và ủng hộ ý tưởng đó, thay vì chỉ đơn giản là đồng ý với ý tưởng đó. Sự ủng hộ có thể đạt được thông qua giao tiếp hiệu quả, hợp tác và xây dựng sự đồng thuận, bao gồm việc lắng nghe và giải quyết các mối quan tâm và nhu cầu của các bên liên quan. Bằng cách đạt được sự ủng hộ, một tổ chức có thể tăng khả năng triển khai thành công và cải thiện kết quả chung.

namespace
Ví dụ:
  • I decided to buy a new pair of shoes today because my old ones are falling apart.

    Hôm nay tôi quyết định mua một đôi giày mới vì đôi giày cũ của tôi đã hỏng rồi.

  • She bought a ticket for the museum's special exhibit and spent hours admiring the paintings.

    Cô đã mua vé tham dự triển lãm đặc biệt của bảo tàng và dành hàng giờ chiêm ngưỡng các bức tranh.

  • We bought a car last week and are excited to take our first road trip this weekend.

    Chúng tôi đã mua xe vào tuần trước và rất háo hức thực hiện chuyến đi đường đầu tiên vào cuối tuần này.

  • The store is having a sale, so I'm going to buy some winter coats for the whole family.

    Cửa hàng đang có chương trình giảm giá nên tôi sẽ mua một số áo khoác mùa đông cho cả gia đình.

  • The grocery store was out of my favorite brand of coffee, so I had to buy a different brand instead.

    Cửa hàng tạp hóa đã hết nhãn hiệu cà phê tôi thích nên tôi phải mua nhãn hiệu khác.

  • After comparing prices online, I finally bought the laptop I've been wanting for months.

    Sau khi so sánh giá trực tuyến, cuối cùng tôi đã mua được chiếc máy tính xách tay mà tôi đã mong muốn trong nhiều tháng.

  • The farmer's market is open today, and I'm going to buy some fresh produce for dinner.

    Chợ nông sản mở cửa hôm nay và tôi sẽ mua một ít nông sản tươi cho bữa tối.

  • I saw a beautiful purse in the store's window and couldn't resist buying it.

    Tôi nhìn thấy một chiếc ví đẹp trong cửa sổ cửa hàng và không thể cưỡng lại được việc mua nó.

  • The car mechanic told me to buy new brake pads, so I'm going to stop by the auto parts store on the way home.

    Người thợ sửa ô tô bảo tôi mua má phanh mới nên tôi sẽ ghé qua cửa hàng phụ tùng ô tô trên đường về nhà.

  • My friend insisted that I buy a new dress for her wedding, and I'm so glad I did, it looked stunning on me!

    Bạn tôi nhất quyết bắt tôi mua một chiếc váy mới cho đám cưới của cô ấy, và tôi rất vui vì đã làm vậy, nó trông rất đẹp trên người tôi!