Định nghĩa của từ force

forcenoun

sức mạnh, ép buộc, cưỡng ép

/fɔːs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "force" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "forc", bắt nguồn từ tiếng Latin "fortis", có nghĩa là "strong" hoặc "mighty". Từ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "fort". Khái niệm về lực gắn liền chặt chẽ với ý tưởng về sức mạnh, sức bền và năng lượng. Vào thế kỷ 14, từ tiếng Pháp cổ "forc" đã phát triển thành tiếng Anh trung đại "force", ban đầu vẫn giữ nguyên nghĩa là "sức mạnh vật lý" hoặc "power". Theo thời gian, hàm ý của từ này mở rộng để bao hàm các khái niệm trừu tượng như thẩm quyền, ảnh hưởng và cưỡng chế. Ngày nay, từ "force" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm vật lý (lực tự nhiên), thể thao (chơi mạnh) và động lực xã hội (lực cảm xúc). Mặc dù có sự tiến hóa về mặt ngữ nghĩa, từ "force" vẫn tiếp tục dựa trên gốc Latin của nó, nhấn mạnh ý tưởng về sức mạnh, quyền lực và năng lượng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthác nước

exampleto force one's way into a house: dùng vũ lực xông vào nhà

exampleto force a statement out of somebody: bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì

exampleto force something upon somebody: ép buộc ai phải nhận cái gì

meaningsức, lực, sức mạnh

examplephysical force: sức mạnh vật chất

examplemoral force: sức mạnh tinh thần

meaningvũ lực, quyền lực; sự bắt buộc

exampleto force a card: làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy)

exampleby force of circumstances: do hoàn cảnh bắt buộc

type ngoại động từ

meaningdùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc

exampleto force one's way into a house: dùng vũ lực xông vào nhà

exampleto force a statement out of somebody: bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì

exampleto force something upon somebody: ép buộc ai phải nhận cái gì

meaningphá (cửa); bẻ (khoá)

examplephysical force: sức mạnh vật chất

examplemoral force: sức mạnh tinh thần

meaning(đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra)

exampleto force a card: làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy)

exampleby force of circumstances: do hoàn cảnh bắt buộc

violent action

violent physical action used to obtain or achieve something

hành động bạo lực thể chất được sử dụng để có được hoặc đạt được một cái gì đó

Ví dụ:
  • The release of the hostages could not be achieved without the use of force.

    Việc thả con tin không thể đạt được nếu không sử dụng vũ lực.

  • If persuasion doesn't work, they use force.

    Nếu thuyết phục không hiệu quả, họ sẽ dùng vũ lực.

  • The government has relied on brute force to respond to public discontent.

    Chính phủ đã dựa vào vũ lực để đáp lại sự bất mãn của công chúng.

  • The rioters were taken away by force.

    Những kẻ bạo loạn đã bị bắt đi bằng vũ lực.

  • The empire was held together by military force.

    Đế chế được tổ chức cùng nhau bởi lực lượng quân sự.

  • plans to seize power by force of arms (= by military force)

    kế hoạch giành quyền lực bằng vũ lực (= bằng lực lượng quân sự)

Ví dụ bổ sung:
  • The regulations allow the use of force if necessary.

    Các quy định cho phép sử dụng vũ lực nếu cần thiết.

  • The country's attempts to meet force with force led to the outbreak of war.

    Những nỗ lực của đất nước nhằm đáp trả bằng vũ lực đã dẫn đến chiến tranh bùng nổ.

  • Police were accused of using excessive force.

    Cảnh sát bị cáo buộc sử dụng vũ lực quá mức.

  • The ultimatum contained the threat of military force.

    Tối hậu thư chứa đựng sự đe dọa của lực lượng quân sự.

  • We will achieve much more by persuasion than by brute force.

    Chúng ta sẽ đạt được nhiều thành tựu bằng sự thuyết phục hơn là bằng vũ lực.

physical strength

physical strength, especially as shown when something hits something else

sức mạnh thể chất, đặc biệt là được thể hiện khi thứ gì đó chạm vào thứ khác

Ví dụ:
  • the force of the explosion/impact

    sức mạnh của vụ nổ/tác động

  • The shopping centre took the full force of the blast.

    Trung tâm mua sắm hứng chịu toàn bộ sức mạnh của vụ nổ.

  • You have to apply some force to move the lever.

    Bạn phải tác dụng một lực nào đó để di chuyển đòn bẩy.

  • She hits the ball with amazing force for someone so small.

    Cô ấy đánh bóng với một lực đáng kinh ngạc đối với một người quá nhỏ bé.

Ví dụ bổ sung:
  • He staggered backwards from the force of the blow.

    Anh ta loạng choạng lùi lại sau sức mạnh của cú đánh.

  • The force of the explosion hurled bodies into the air.

    Sức ép của vụ nổ hất tung các thi thể lên không trung.

  • The waves were breaking against the rocks with great force.

    Sóng đập vào đá với một lực rất lớn.

  • A thick wall shielded us from the force of the wind.

    Một bức tường dày che chắn chúng tôi khỏi sức mạnh của gió.

strong effect

the strong effect or influence of something

tác dụng mạnh mẽ hoặc ảnh hưởng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • They realized the force of her argument.

    Họ nhận ra sức thuyết phục trong lập luận của cô.

  • a leader who inspired others with the force of his personality

    một nhà lãnh đạo truyền cảm hứng cho người khác bằng sức mạnh cá tính của mình

  • He controlled himself by sheer force of will.

    Anh ta kiểm soát bản thân bằng sức mạnh ý chí tuyệt đối.

  • Grant drove the point home with considerable force.

    Grant đã lái xe về nhà với một lực đáng kể.

  • She spoke with force and deliberation.

    Cô ấy nói một cách mạnh mẽ và có chủ ý.

Ví dụ bổ sung:
  • I felt the full force of her criticism.

    Tôi cảm nhận được toàn bộ sức mạnh của lời chỉ trích của cô ấy.

  • She used her sheer force of personality to keep the family together.

    Cô ấy đã sử dụng sức mạnh cá tính tuyệt đối của mình để giữ gia đình lại với nhau.

  • Suddenly it came home to me with tremendous force that this was my last chance.

    Đột nhiên tôi chợt nhận ra rằng đây là cơ hội cuối cùng của mình.

  • The emotional force of the songs derives from their universal themes.

    Sức mạnh cảm xúc của các bài hát bắt nguồn từ các chủ đề phổ quát của chúng.

somebody/something with power

a person or thing that has a lot of power or influence

một người hoặc vật có nhiều quyền lực hoặc ảnh hưởng

Ví dụ:
  • the forces of good/evil

    thế lực thiện/ác

  • They believe that market forces should determine prices.

    Họ tin rằng các lực lượng thị trường sẽ quyết định giá cả.

  • Ron is the driving force (= the person who has the most influence) behind the project.

    Ron là động lực (= người có ảnh hưởng nhất) đằng sau dự án.

  • She's a force to be reckoned with (= a person who has a lot of power and influence and should therefore be treated seriously).

    Cô ấy là một lực lượng cần được tính đến (= một người có nhiều quyền lực và ảnh hưởng và do đó cần được đối xử nghiêm túc).

  • a force for good/evil

    một thế lực tốt/ác

  • The expansion of higher education should be a powerful force for change.

    Việc mở rộng giáo dục đại học sẽ là một động lực mạnh mẽ cho sự thay đổi.

  • He was finally defeated by forces beyond his control.

    Cuối cùng anh ta đã bị đánh bại bởi những thế lực nằm ngoài tầm kiểm soát của mình.

  • Social media has become a major force in political campaigns.

    Phương tiện truyền thông xã hội đã trở thành một lực lượng chính trong các chiến dịch chính trị.

Ví dụ bổ sung:
  • The idea of the West remains a powerful force in American culture.

    Ý tưởng về phương Tây vẫn là một thế lực mạnh mẽ trong văn hóa Mỹ.

  • She was seen as a potentially disruptive force within the party.

    Cô ấy được coi là một thế lực có khả năng gây rối trong đảng.

  • The play portrays a marriage torn apart by external forces.

    Vở kịch miêu tả một cuộc hôn nhân bị chia cắt bởi ngoại lực.

  • Though officially retired, she remains the creative force behind the design business.

    Mặc dù đã chính thức nghỉ hưu, bà vẫn là nguồn sức sáng tạo đằng sau ngành thiết kế.

  • Many social and economic forces contributed to this trend.

    Nhiều lực lượng xã hội và kinh tế đã góp phần vào xu hướng này.

authority

the authority of something

thẩm quyền của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The court ruled that these standards have force in English law.

    Tòa án phán quyết rằng các tiêu chuẩn này có hiệu lực trong luật pháp Anh.

  • The contract was not signed and has no binding force.

    Hợp đồng chưa được ký kết và không có hiệu lực ràng buộc.

  • These guidelines do not have the force of law.

    Những hướng dẫn này không có hiệu lực pháp luật.

  • The culprits must expect to face the full force of the law.

    Những kẻ phạm tội chắc chắn sẽ phải đối mặt với sự trừng phạt đầy đủ của pháp luật.

group of people

a group of people who have been organized for a particular purpose

một nhóm người đã được tổ chức cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • a member of the sales force

    một thành viên của lực lượng bán hàng

  • She has attracted a force of passionate young individuals who are committed to the organization.

    Cô đã thu hút được một lực lượng gồm những cá nhân trẻ đầy nhiệt huyết và cam kết với tổ chức.

Từ, cụm từ liên quan

military

a trained and organized group of police, soldiers or other military personnel

một nhóm cảnh sát, binh lính hoặc quân nhân khác được đào tạo và tổ chức

Ví dụ:
  • Rebel forces now control most of the capital.

    Lực lượng nổi dậy hiện kiểm soát phần lớn thủ đô.

  • Government forces captured the rebel positions.

    Lực lượng chính phủ đã chiếm được các vị trí của quân nổi dậy.

  • coalition/allied forces

    liên quân/lực lượng đồng minh

  • a peacekeeping force

    lực lượng gìn giữ hòa bình

  • He called on the local population to rise up against the occupying forces.

    Ông kêu gọi người dân địa phương đứng lên chống lại lực lượng chiếm đóng.

  • American special forces pride themselves on their elite status.

    Lực lượng đặc biệt của Mỹ tự hào về địa vị ưu tú của mình.

  • The government deployed military forces to attack terrorist strongholds.

    Chính phủ triển khai lực lượng quân sự để tấn công các thành trì của bọn khủng bố.

  • The British were ordered to withdraw their forces immediately.

    Người Anh được lệnh rút quân ngay lập tức.

Ví dụ bổ sung:
  • Allied ground forces would move in rapidly.

    Lực lượng mặt đất của quân đồng minh sẽ di chuyển nhanh chóng.

  • Allied forces were able to advance to the capital.

    Lực lượng đồng minh đã có thể tiến tới thủ đô.

  • a token force of only 300 men

    một lực lượng tượng trưng chỉ có 300 người

  • These elite forces are the best equipped and trained in the world.

    Những lực lượng tinh nhuệ này được trang bị và huấn luyện tốt nhất trên thế giới.

  • UN forces operating in the region

    Lực lượng LHQ hoạt động trong khu vực

the army, navy and air force

quân đội, hải quân và không quân

Ví dụ:
  • life in the forces

    cuộc sống trong lực lượng

  • Daisy intends to join the forces when she leaves school this summer.

    Daisy có ý định tham gia lực lượng khi rời trường vào mùa hè này.

Từ, cụm từ liên quan

the weapons and soldiers that an army, etc. has, considered as things that may be used

vũ khí và binh lính mà quân đội, v.v. có, được coi là những thứ có thể được sử dụng

Ví dụ:
  • strategic nuclear forces.

    lực lượng hạt nhân chiến lược.

  • The government is negotiating cuts to nuclear forces.

    Chính phủ đang đàm phán cắt giảm lực lượng hạt nhân.

police

the police force

lực lượng cảnh sát

Ví dụ:
  • He joined the force twenty years ago.

    Anh ấy đã gia nhập lực lượng cách đây hai mươi năm.

physics

an effect that causes things to move in a particular way

một hiệu ứng khiến mọi thứ chuyển động theo một cách cụ thể

Ví dụ:
  • The moon exerts a force on the earth.

    Mặt Trăng tác dụng một lực lên Trái Đất.

  • the force of gravity

    lực hấp dẫn

  • the sun's magnetic force

    lực từ của mặt trời

  • Because of the increased mass, more force is needed to accelerate the object.

    Do khối lượng tăng lên nên cần nhiều lực hơn để tăng tốc cho vật.

Ví dụ bổ sung:
  • Deep internal forces cause movements of the earth's crust.

    Nội lực sâu gây ra sự chuyển động của vỏ trái đất.

  • The forces of expansion are balanced by forces of contraction.

    Lực giãn nở được cân bằng bởi lực co lại.

  • lateral forces acting on the car's suspension

    lực ngang tác dụng lên hệ thống treo của ô tô

  • the attractive and repulsive forces between individual particles

    lực hút và lực đẩy giữa các hạt riêng lẻ

of wind

a unit for measuring the strength of the wind on the Beaufort scale

đơn vị đo cường độ gió theo thang Beaufort

Ví dụ:
  • a force 9 gale

    một cơn gió cấp 9

  • a gale force wind

    một cơn gió mạnh

Ví dụ bổ sung:
  • The wind was increasing to gale force.

    Gió ngày càng mạnh.

  • hurricane-force winds

    gió bão mạnh